Đọc nhanh: 舞蹈 (vũ đạo). Ý nghĩa là: vũ đạo; điệu múa; điệu nhảy, múa; nhảy múa. Ví dụ : - 这支舞蹈十分精彩。 Điệu nhảy này rất thú vị.. - 她从小就热爱舞蹈。 Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.. - 民族舞蹈具有独特的魅力。 Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.
Ý nghĩa của 舞蹈 khi là Danh từ
✪ vũ đạo; điệu múa; điệu nhảy
以有节奏的动作为主要表现手段的艺术形式,可以表现出人的生活、思想和感情,一般用音乐伴奏
- 这支 舞蹈 十分 精彩
- Điệu nhảy này rất thú vị.
- 她 从小 就 热爱 舞蹈
- Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.
- 民族 舞蹈 具有 独特 的 魅力
- Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 舞蹈 khi là Động từ
✪ múa; nhảy múa
跳舞
- 她 每天 舞蹈 两个 小时
- Cô ấy múa hai tiếng mỗi ngày.
- 小朋友 们 在 派对 上 舞蹈
- Các em bé múa trong bữa tiệc.
- 我们 一起 舞蹈 庆祝 节日
- Chúng tôi cùng múa để chúc mừng lễ hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舞蹈
✪ Động từ + 舞蹈
hành động liên quan đến 舞蹈
- 学生 们 在 练习 舞蹈
- Các học sinh đang luyện tập vũ đạo.
- 他们 表演 了 传统 舞蹈
- Họ đã biểu diễn điệu múa truyền thống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞蹈
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 我 是 一个 爱好 舞蹈 的 女孩
- Tôi là một cô gái yêu thích khiêu vũ.
- 她 从小 就 热爱 舞蹈
- Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.
- 他们 在 排练 舞蹈
- Họ đang tập nhảy.
- 学生 们 在 练习 舞蹈
- Các học sinh đang luyện tập vũ đạo.
- 伦巴 舞是 拉丁美洲 的 舞蹈
- Vũ đạo Rumba là một vũ đạo Latin Mỹ.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 她 的 舞蹈 真棒 !
- Điệu nhảy của cô ấy thật tuyệt!
- 我们 观看 舞蹈
- Chúng tôi xem múa.
- 她 对 舞蹈 很 感冒
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 舞蹈 节奏 是 强拍
- Tiết tấu của điệu múa là nhịp mạnh.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 她 当众 表演 舞蹈 演
- Cô ấy biểu diễn múa trước mặt mọi người.
- 她 报名 参加 了 舞蹈班
- Cô đăng ký tham gia lớp học khiêu vũ.
- 她 在 舞蹈 时 显得 很 笨拙
- Cô ấy trông rất vụng về khi nhảy.
- 他们 编 舞蹈 很 好看
- Họ biên đạo múa rất đẹp.
- 她 精于 舞蹈 的 表演
- Cô ấy rành về biểu diễn vũ đạo.
- 他们 表演 了 传统 舞蹈
- Họ đã biểu diễn điệu múa truyền thống.
- 戏曲 融合 了 歌唱 与 舞蹈
- Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.
- 民族 舞蹈 具有 独特 的 魅力
- Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舞蹈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞蹈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舞›
蹈›