跳集体舞 tiào jítǐwǔ

Từ hán việt: 【khiêu tập thể vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跳集体舞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiêu tập thể vũ). Ý nghĩa là: nhảy trong một nhóm, nhảy múa hòa tấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跳集体舞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跳集体舞 khi là Động từ

nhảy trong một nhóm

to dance in a group

nhảy múa hòa tấu

to do ensemble dancing

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳集体舞

  • - 妹妹 mèimei 擅长 shàncháng 跳舞 tiàowǔ

    - Em gái tôi giỏi nhảy múa.

  • - 个人 gèrén 集体 jítǐ shì 休戚相关 xiūqīxiāngguān de

    - Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.

  • - tiào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Nhảy một tiếng đồng hồ.

  • - zhè 一溜儿 yīliùér 十间 shíjiān 房是 fángshì 集体 jítǐ 宿舍 sùshè

    - dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.

  • - 看着 kànzhe 孩子 háizi men 跳舞 tiàowǔ 不禁不由 bùjīnbùyóu 打起 dǎqǐ 拍子 pāizi lái

    - nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo

  • - 不想 bùxiǎng 脱离 tuōlí 集体 jítǐ

    - Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.

  • - 小红 xiǎohóng 跳舞 tiàowǔ 跳得 tiàodé hěn 糟糕 zāogāo

    - Tiểu Hồng nhảy rất tệ.

  • - 我们 wǒmen 跳舞 tiàowǔ ba

    - Chúng ta nhảy nhé.

  • - yǒu 电子 diànzǐ 舞曲 wǔqǔ 跳电 tiàodiàn 臀舞 túnwǔ

    - Nó giống như techno và twerking.

  • - huì 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy có thế nhảy.

  • - jiù 参加 cānjiā 舞会 wǔhuì 开始 kāishǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.

  • - tiào le

    - Cô ấy đã bắt đầu nhảy múa.

  • - gēn 老师 lǎoshī 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy nhảy với giáo viên.

  • - 一群 yīqún rén zài 跳舞 tiàowǔ

    - Một nhóm người đang nhảy múa.

  • - 常常 chángcháng 跳舞 tiàowǔ

    - Anh ta thường xuyên nhảy múa cùng cô ấy.

  • - 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy rất thích khiêu vũ.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Hày dô, mọi người cùng nhảy nhé!

  • - 一个 yígè 心眼儿 xīnyǎner wèi 集体 jítǐ

    - một lòng vì tập thể

  • - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • - 公主 gōngzhǔ 王子 wángzǐ 一起 yìqǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跳集体舞

Hình ảnh minh họa cho từ 跳集体舞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳集体舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao