Đọc nhanh: 跳集体舞 (khiêu tập thể vũ). Ý nghĩa là: nhảy trong một nhóm, nhảy múa hòa tấu.
Ý nghĩa của 跳集体舞 khi là Động từ
✪ nhảy trong một nhóm
to dance in a group
✪ nhảy múa hòa tấu
to do ensemble dancing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳集体舞
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 小红 跳舞 跳得 很 糟糕
- Tiểu Hồng nhảy rất tệ.
- 我们 跳舞 吧
- Chúng ta nhảy nhé.
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 她 会 跳舞
- Cô ấy có thế nhảy.
- 她 就 去 参加 舞会 , 开始 跳舞
- Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.
- 她 跳 起 了 舞
- Cô ấy đã bắt đầu nhảy múa.
- 他 跟 老师 跳舞
- Cô ấy nhảy với giáo viên.
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 他 常常 和 她 跳舞
- Anh ta thường xuyên nhảy múa cùng cô ấy.
- 她 非常 喜欢 跳舞
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 育 , 大家 一起 跳舞 !
- Hày dô, mọi người cùng nhảy nhé!
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跳集体舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳集体舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
舞›
跳›
集›