趣事 qùshì

Từ hán việt: 【thú sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "趣事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thú sự). Ý nghĩa là: chuyện vui. Ví dụ : - 。 Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.. - 。 Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 趣事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 趣事 khi là Danh từ

chuyện vui

有趣的事

Ví dụ:
  • - zài zhōng 迷路 mílù 可不是 kěbúshì 一桩 yīzhuāng 趣事 qùshì

    - Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.

  • - 每个 měigè 趣事 qùshì dōu ràng 聚会 jùhuì 更加 gèngjiā 欢乐 huānlè

    - Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趣事

  • - 报纸 bàozhǐ shàng yǒu 有趣 yǒuqù de shì

    - Trên báo có rất nhiều câu chuyện thú vị.

  • - zài zhōng 迷路 mílù 可不是 kěbúshì 一桩 yīzhuāng 趣事 qùshì

    - Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.

  • - 他常 tācháng 忆起 yìqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì

    - Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.

  • - 说起 shuōqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì jiù xiàng 沙滩 shātān shàng de 贝壳 bèiké duō de shù 过来 guòlái

    - nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.

  • - 故事 gùshì 诡异 guǐyì 有趣 yǒuqù

    - câu chuyện kỳ lạ thú vị.

  • - 这些 zhèxiē 事物 shìwù hěn 有趣 yǒuqù

    - Những sự vật này rất thú vị.

  • - lǎo de 故事 gùshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện của bà cụ rất thú vị.

  • - 呵呵 hēhē 这事 zhèshì zhēn 有趣 yǒuqù

    - Ha ha, chuyện này thật thú vị.

  • - 故事 gùshì de 发端 fāduān hěn 有趣 yǒuqù

    - Mở đầu của câu chuyện rất thú vị.

  • - jiǎng de 故事 gùshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện anh ấy kể rất thú vị.

  • - 公公 gōnggong 总是 zǒngshì jiǎng 有趣 yǒuqù de 故事 gùshì

    - Bố chồng tôi thường kể những câu chuyện thú vị.

  • - dāng 工作 gōngzuò shí 计划 jìhuà 做些 zuòxiē 趣事 qùshì

    - Khi bạn không làm việc thì nghĩ làm những điều thú vị đi.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì de 情节 qíngjié 美妙 měimiào 有趣 yǒuqù

    - Tình tiết câu chuyện này tuyệt vời và thú vị.

  • - 从前 cóngqián de 故事 gùshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện ngày xưa rất thú vị.

  • - 郦食其 lìyìjī de 故事 gùshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện của Lệ Thực Kỳ rất thú vị.

  • - de 故事 gùshì tīng 起来 qǐlai hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện của anh ấy nghe rất thú vị.

  • - 每个 měigè 趣事 qùshì dōu ràng 聚会 jùhuì 更加 gèngjiā 欢乐 huānlè

    - Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.

  • - duì 身边 shēnbiān de 事物 shìwù 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Cô ấy rất có hứng thú đến những vật xung quanh.

  • - huà le 很多 hěnduō 有趣 yǒuqù de shì

    - Anh ấy đã kể nhiều chuyện thú vị.

  • - 童年 tóngnián yǒu 很多 hěnduō 趣事 qùshì 回忆 huíyì

    - Tuổi thơ có rất nhiều kỷ niệm thú vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 趣事

Hình ảnh minh họa cho từ 趣事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趣事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǒu , Cù , Qū , Qù , Zōu
    • Âm hán việt: Thú , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOSJE (土人尸十水)
    • Bảng mã:U+8DA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao