Đọc nhanh: 趣事 (thú sự). Ý nghĩa là: chuyện vui. Ví dụ : - 在雨中迷路可不是一桩趣事。 Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.. - 每个趣事都让聚会更加欢乐。 Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.
Ý nghĩa của 趣事 khi là Danh từ
✪ chuyện vui
有趣的事
- 在 雨 中 迷路 可不是 一桩 趣事
- Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.
- 每个 趣事 都 让 聚会 更加 欢乐
- Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趣事
- 报纸 上 有 有趣 的 事
- Trên báo có rất nhiều câu chuyện thú vị.
- 在 雨 中 迷路 可不是 一桩 趣事
- Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.
- 他常 忆起 童年 趣事
- Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 故事 诡异 有趣
- câu chuyện kỳ lạ thú vị.
- 这些 事物 很 有趣
- Những sự vật này rất thú vị.
- 姥 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện của bà cụ rất thú vị.
- 呵呵 , 这事 真 有趣
- Ha ha, chuyện này thật thú vị.
- 故事 的 发端 很 有趣
- Mở đầu của câu chuyện rất thú vị.
- 他 讲 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện anh ấy kể rất thú vị.
- 公公 总是 讲 有趣 的 故事
- Bố chồng tôi thường kể những câu chuyện thú vị.
- 当 你 不 工作 时 计划 做些 趣事
- Khi bạn không làm việc thì nghĩ làm những điều thú vị đi.
- 这个 故事 的 情节 美妙 有趣
- Tình tiết câu chuyện này tuyệt vời và thú vị.
- 从前 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện ngày xưa rất thú vị.
- 郦食其 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện của Lệ Thực Kỳ rất thú vị.
- 他 的 故事 听 起来 很 有趣
- Câu chuyện của anh ấy nghe rất thú vị.
- 每个 趣事 都 让 聚会 更加 欢乐
- Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.
- 她 对 身边 的 事物 很感兴趣
- Cô ấy rất có hứng thú đến những vật xung quanh.
- 他 话 了 很多 有趣 的 事
- Anh ấy đã kể nhiều chuyện thú vị.
- 童年 有 很多 趣事 回忆
- Tuổi thơ có rất nhiều kỷ niệm thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趣事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趣事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
趣›