Đọc nhanh: 琐事 (toả sự). Ý nghĩa là: việc vặt; chuyện vụn vặt.
Ý nghĩa của 琐事 khi là Danh từ
✪ việc vặt; chuyện vụn vặt
细小零碎的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琐事
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 他 处理 琐细 的 事务
- Anh ấy xử lý những việc vụn vặt.
- 他 所 写 的 多半 是 里巷 间 的 琐事
- những gì mà anh ấy viết phần nhiều là những chuyện thường ngày trong nhà ngoài phố.
- 凡人 琐事
- chuyện đời.
- 他 不理 家中 琐事
- Anh ấy không quan tân đến việc vặt trong nhà.
- 他 对 生活 琐事 有些 倦
- Anh ấy cảm thấy hơi chán nản với những việc vặt trong cuộc sống.
- 她 对 琐碎 的 事务 很 不耐烦
- Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.
- 用 了 一个 晚上 才 把 这些 琐碎 事 踢蹬 完
- cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.
- 她 总是 被 琐事 困扰
- Cô ấy luôn bị làm phiền bởi những chuyện vặt.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 那天 他们 一直 聊着 一些 工作 方面 的 琐事
- Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
- 她 总是 被 琐碎 的 事情 打扰
- Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.
- 你 可以 从 他 生活 琐事 开始 做起
- Bạn có thể bắt đầu từ những chuyện nhỏ trong cuộc sống của cô ấy
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 琐事 萦身
- bận bịu vì những chuyện lặt vặt
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 切勿 罗列 不 相关 的 琐事
- nhất quyết không được kể lể những chuyện vụn vặt không liên quan
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琐事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琐事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
琐›