琐事 suǒshì

Từ hán việt: 【toả sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "琐事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toả sự). Ý nghĩa là: việc vặt; chuyện vụn vặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 琐事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 琐事 khi là Danh từ

việc vặt; chuyện vụn vặt

细小零碎的事情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琐事

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 处理 chǔlǐ 琐细 suǒxì de 事务 shìwù

    - Anh ấy xử lý những việc vụn vặt.

  • - suǒ xiě de 多半 duōbàn shì 里巷 lǐxiàng jiān de 琐事 suǒshì

    - những gì mà anh ấy viết phần nhiều là những chuyện thường ngày trong nhà ngoài phố.

  • - 凡人 fánrén 琐事 suǒshì

    - chuyện đời.

  • - 不理 bùlǐ 家中 jiāzhōng 琐事 suǒshì

    - Anh ấy không quan tân đến việc vặt trong nhà.

  • - duì 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 有些 yǒuxiē juàn

    - Anh ấy cảm thấy hơi chán nản với những việc vặt trong cuộc sống.

  • - duì 琐碎 suǒsuì de 事务 shìwù hěn 不耐烦 bùnàifán

    - Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.

  • - yòng le 一个 yígè 晚上 wǎnshang cái 这些 zhèxiē 琐碎 suǒsuì shì 踢蹬 tīdēng wán

    - cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.

  • - 总是 zǒngshì bèi 琐事 suǒshì 困扰 kùnrǎo

    - Cô ấy luôn bị làm phiền bởi những chuyện vặt.

  • - yīn 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 争吵 zhēngchǎo 妻子 qīzǐ 一时 yīshí 意气 yìqì 起诉 qǐsù 离婚 líhūn

    - Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.

  • - 那天 nàtiān 他们 tāmen 一直 yìzhí 聊着 liáozhe 一些 yīxiē 工作 gōngzuò 方面 fāngmiàn de 琐事 suǒshì

    - Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc

  • - 总是 zǒngshì bèi 琐碎 suǒsuì de 事情 shìqing 拖累 tuōlěi

    - Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.

  • - 总是 zǒngshì bèi 琐碎 suǒsuì de 事情 shìqing 打扰 dǎrǎo

    - Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.

  • - 可以 kěyǐ cóng 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 开始 kāishǐ 做起 zuòqǐ

    - Bạn có thể bắt đầu từ những chuyện nhỏ trong cuộc sống của cô ấy

  • - cóng 这些 zhèxiē 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì shàng 可以 kěyǐ 推见 tuījiàn wèi rén

    - từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.

  • - 琐事 suǒshì 萦身 yíngshēn

    - bận bịu vì những chuyện lặt vặt

  • - 不要 búyào 执著 zhízhuó 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì

    - Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.

  • - 切勿 qiēwù 罗列 luóliè 相关 xiāngguān de 琐事 suǒshì

    - nhất quyết không được kể lể những chuyện vụn vặt không liên quan

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 琐事

Hình ảnh minh họa cho từ 琐事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琐事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:一一丨一丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGFBO (一土火月人)
    • Bảng mã:U+7410
    • Tần suất sử dụng:Cao