Đọc nhanh: 赶趁 (cản sấn). Ý nghĩa là: nắm cơ hội làm ăn; nắm thời cơ kinh doanh, bôn ba; vội vã, chộp thời cơ làm ăn.
Ý nghĩa của 赶趁 khi là Phó từ
✪ nắm cơ hội làm ăn; nắm thời cơ kinh doanh
抓住集市庙会或集会的机会,赶去做生意 bôn ba忙碌;奔波 nhào lộn指江湖献演杂技
✪ bôn ba; vội vã
忙碌; 奔波
✪ chộp thời cơ làm ăn
抓住集市庙会或集会的机会, 赶去做生意
✪ nhào lộn
指江湖献演杂技
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶趁
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 她 从 埃文 赶来 的
- Cô ấy vội vã từ Avon.
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 轰赶 牲口
- xua đuổi súc vật
- 赶路
- Gấp rút lên đường.
- 连日 赶路
- mấy ngày trời đi đường.
- 连天 赶路
- đi đường mấy ngày trời.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 他 执策 赶马
- Anh ấy cầm roi thúc ngựa.
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 趁 熄灯 前 赶忙 把 日记 写 完
- tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.
- 她 赶忙 趁着 打折 买 了 很多 衣服
- Cô ấy vội vàng nhân cơ hội giảm giá mua rất nhiều quần áo.
- 我们 要 赶快 趁着 假期 出去 旅游
- Chúng ta phải nhanh chóng nhân thời gian nghỉ phép đi du lịch.
- 连长 舍不得 自己 的 部队 , 才 休养 几天 就 赶回去 了
- đại đội trưởng không nỡ rời đơn vị của mình, mới an dưỡng mấy ngày đã trở về đơn vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶趁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶趁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赶›
趁›