Đọc nhanh: 趁早儿 (sấn tảo nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 趁早, kịp thời; sớm làm.
Ý nghĩa của 趁早儿 khi là Danh từ
✪ biến thể erhua của 趁早
erhua variant of 趁早 [chèn zǎo]
✪ kịp thời; sớm làm
抓紧时机或提前时间 (采取行动)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁早儿
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 你 早点儿 休息 吧
- Bạn nghỉ sớm một chút đi.
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 早点儿 动手 早点儿 完
- Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.
- 决定 办 , 就 早早儿 办
- quyết định làm thì làm sớm sớm.
- 早晨 , 鸟儿 欢唱
- Buổi sáng, chim hót vang.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 我们 趁 亮儿 走 吧 !
- Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 她 每天 早上 报数 儿
- Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 天儿 还 早 呢
- thời gian còn sớm.
- 想法 让 她 早点儿 熟悉 情况
- Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.
- 有 了 病 不要 硬挺 , 应该 早点儿 治
- bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.
- 打发 他 早点儿 去 休息
- Sắp xếp cho anh ấy đi nghỉ sớm đi.
- 你 为什么 不 早点儿 来 学校 呢 ?
- Sao cậu không tới trường sớm một chút?
- 你 能 早点儿 来 吗 ?
- Bạn có thể đến sớm hơn một chút không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趁早儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趁早儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
早›
趁›