Đọc nhanh: 趁雾掺雨 (sấn vụ sam vũ). Ý nghĩa là: giả mù pha mưa.
Ý nghĩa của 趁雾掺雨 khi là Thành ngữ
✪ giả mù pha mưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁雾掺雨
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 近日 雨霖 霖
- Mấy ngày nay mưa liên tục.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 雨 雾茫茫
- mưa bụi lất phất
- 他 趁雨停 出去 散步
- Anh ấy tranh thủ lúc trời mưa để đi dạo.
- 远去 的 航船 隐没 在 雨雾 里
- tàu bè đi lại bị che khuất trong mưa và sương.
- 远山 被 雨雾 遮掩 , 变得 朦胧 了
- núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.
- 你 看到 雨果 了 吗
- Bạn có thấy Hugo ở đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趁雾掺雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趁雾掺雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掺›
趁›
雨›
雾›