起跑 qǐpǎo

Từ hán việt: 【khởi bào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起跑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi bào). Ý nghĩa là: xuất phát chạy; xuất phát. Ví dụ : - 线线? Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?. - 线。 Miễn là có ngày mai, hôm nay sẽ luôn là vạch xuất phát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起跑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 起跑 khi là Động từ

xuất phát chạy; xuất phát

赛跑时按比赛规则在起点做好预备姿势后开始跑

Ví dụ:
  • - hěn xiǎng cóng 起跑线 qǐpǎoxiàn 开始 kāishǐ dàn 起跑线 qǐpǎoxiàn 究竟 jiūjìng zài 哪里 nǎlǐ

    - Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?

  • - 只要 zhǐyào 还有 háiyǒu 明天 míngtiān 今天 jīntiān jiù 永远 yǒngyuǎn shì 起跑线 qǐpǎoxiàn

    - Miễn là có ngày mai, hôm nay sẽ luôn là vạch xuất phát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起跑

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 弟弟 dìdì 跑步 pǎobù hǎn 加油 jiāyóu

    - Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 小狗 xiǎogǒu pǎo 起来 qǐlai hǎo 可爱 kěài

    - Chú chó chạy dễ thương quá.

  • - 美洲豹 měizhōubào pǎo 起来 qǐlai 速度 sùdù 惊人 jīngrén

    - Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.

  • - 羊群 yángqún 一炸 yīzhà 乱跑 luànpǎo 起来 qǐlai

    - Khi đàn cừu bị kinh hãi, chúng chạy loạn lên.

  • - 为什么 wèishíme 突然 tūrán pǎo 接力赛 jiēlìsài le

    - Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?

  • - 自从 zìcóng 跑步 pǎobù 身体 shēntǐ 逐渐 zhújiàn biàn hǎo

    - Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.

  • - 奔跑 bēnpǎo le 两条 liǎngtiáo jiē 然后 ránhòu 放慢 fàngmàn 步子 bùzi zǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.

  • - 于是 yúshì 东跑西颠 dōngpǎoxīdiān 拚命 pànmìng de 捡起 jiǎnqǐ 瓶子 píngzi lái

    - Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.

  • - 习惯于 xíguànyú 早起 zǎoqǐ 跑步 pǎobù

    - Anh ấy đã quen với việc dậy sớm chạy bộ.

  • - 许多 xǔduō rén dōu zài 那条 nàtiáo 起跑线 qǐpǎoxiàn shàng

    - Nhiều người đang ở vạch xuất phát đó.

  • - 小马 xiǎomǎ pǎo le 起来 qǐlai

    - Con ngựa nhỏ bắt đầu chạy lộc cộc.

  • - hěn xiǎng cóng 起跑线 qǐpǎoxiàn 开始 kāishǐ dàn 起跑线 qǐpǎoxiàn 究竟 jiūjìng zài 哪里 nǎlǐ

    - Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?

  • - 他们 tāmen 常常 chángcháng 周末 zhōumò 一起 yìqǐ 跑步 pǎobù

    - Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.

  • - 我们 wǒmen 处在 chǔzài 同一 tóngyī 起跑线 qǐpǎoxiàn shàng

    - Chúng ta có cùng vạch xuất phát.

  • - 只要 zhǐyào 还有 háiyǒu 明天 míngtiān 今天 jīntiān jiù 永远 yǒngyuǎn shì 起跑线 qǐpǎoxiàn

    - Miễn là có ngày mai, hôm nay sẽ luôn là vạch xuất phát.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起跑

Hình ảnh minh họa cho từ 起跑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao