Đọc nhanh: 起跑信号 (khởi bào tín hiệu). Ý nghĩa là: Tín hiệu xuất phát.
Ý nghĩa của 起跑信号 khi là Danh từ
✪ Tín hiệu xuất phát
起跑信号(starting signal)是2008年公布的奥运体育项目名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起跑信号
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 小孩 吹 起 银色 小号
- Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.
- 小狗 跑 起来 好 可爱
- Chú chó chạy dễ thương quá.
- 这是 危险 的 信号
- Đây là tín hiệu nguy hiểm.
- 晚上 灯塔 与 信号灯 闪着光
- Ngọn hải đăng và tín hiệu phát sáng vào ban đêm.
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 羊群 一炸 , 乱跑 起来
- Khi đàn cừu bị kinh hãi, chúng chạy loạn lên.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 光缆 传递 着 信号
- Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.
- 她 自信 地悬 起头 来
- Cô ấy tự tin ngẩng cao đầu lên.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 这辆 汽车 亮起 了 危险 信号灯
- Chiếc xe ô tô này đã bật đèn tín hiệu nguy hiểm.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起跑信号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起跑信号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
号›
起›
跑›