Đọc nhanh: 起讫 (khởi ngật). Ý nghĩa là: thời gian diễn ra; bắt đầu và kết thúc. Ví dụ : - 会议的起讫时间已经确定了。 Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.. - 请确认会议的起讫日期。 Vui lòng kiểm tra lại ngày giờ của cuộc họp.
Ý nghĩa của 起讫 khi là Động từ
✪ thời gian diễn ra; bắt đầu và kết thúc
开始和终结
- 会议 的 起讫 时间 已经 确定 了
- Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.
- 请 确认 会议 的 起讫 日期
- Vui lòng kiểm tra lại ngày giờ của cuộc họp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起讫
✪ Chủ ngữ + 的起讫为 + Thời gian
- 活动 的 起讫 为 下午 2 点到 4 点
- Hoạt động diễn ra từ 2 giờ đến 4 giờ chiều.
- 考试 的 起讫 为 上午 9 点到 11 点
- Thời gian làm bài thi là từ 9h đến 11h sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起讫
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 请 确认 会议 的 起讫 日期
- Vui lòng kiểm tra lại ngày giờ của cuộc họp.
- 会议 的 起讫 时间 已经 确定 了
- Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.
- 活动 的 起讫 为 下午 2 点到 4 点
- Hoạt động diễn ra từ 2 giờ đến 4 giờ chiều.
- 考试 的 起讫 为 上午 9 点到 11 点
- Thời gian làm bài thi là từ 9h đến 11h sáng.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起讫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起讫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讫›
起›