起跑器 qǐpǎo qì

Từ hán việt: 【khởi bào khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起跑器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi bào khí). Ý nghĩa là: Bàn đạp xuất phát dùng trong thể thao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起跑器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 起跑器 khi là Danh từ

Bàn đạp xuất phát dùng trong thể thao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起跑器

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 小狗 xiǎogǒu pǎo 起来 qǐlai hǎo 可爱 kěài

    - Chú chó chạy dễ thương quá.

  • - 心脏起搏器 xīnzàngqǐbóqì néng 模拟 mónǐ 心脏 xīnzàng de 自然 zìrán 搏动 bódòng 改善 gǎishàn 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng

    - máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.

  • - 美洲豹 měizhōubào pǎo 起来 qǐlai 速度 sùdù 惊人 jīngrén

    - Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.

  • - 羊群 yángqún 一炸 yīzhà 乱跑 luànpǎo 起来 qǐlai

    - Khi đàn cừu bị kinh hãi, chúng chạy loạn lên.

  • - 为什么 wèishíme 突然 tūrán pǎo 接力赛 jiēlìsài le

    - Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?

  • - 自从 zìcóng 跑步 pǎobù 身体 shēntǐ 逐渐 zhújiàn biàn hǎo

    - Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.

  • - 奔跑 bēnpǎo le 两条 liǎngtiáo jiē 然后 ránhòu 放慢 fàngmàn 步子 bùzi zǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 长大 zhǎngdà de 瓷器 cíqì

    - Chúng tôi là bạn bè từ nhỏ.

  • - 风笛 fēngdí shì 一种 yīzhǒng tīng 起来 qǐlai hěn 悦耳 yuèěr de 乐器 yuèqì

    - Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.

  • - 于是 yúshì 东跑西颠 dōngpǎoxīdiān 拚命 pànmìng de 捡起 jiǎnqǐ 瓶子 píngzi lái

    - Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.

  • - 不用 bùyòng de 器具 qìjù 储藏 chǔcáng 起来 qǐlai

    - đem những đồ đạc không dùng đến cất đi.

  • - 劳动 láodòng de 号子声 hàozǐshēng 机器 jīqì de 隆隆声 lónglóngshēng 搀杂在 chānzázài 一起 yìqǐ

    - tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.

  • - 缓慢 huǎnmàn ér 沉着 chénzhuó 拆开 chāikāi 信封 xìnfēng 机器 jīqì 拆开 chāikāi hòu yòu 组装 zǔzhuāng 起来 qǐlai le

    - Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.

  • - zài 起居室 qǐjūshì yòng 吸尘器 xīchénqì 打扫 dǎsǎo 地毯 dìtǎn

    - Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.

  • - 习惯于 xíguànyú 早起 zǎoqǐ 跑步 pǎobù

    - Anh ấy đã quen với việc dậy sớm chạy bộ.

  • - 此刻 cǐkè le 神器 shénqì

    - Lúc này anh ấy sử dụng thần khí.

  • - 许多 xǔduō rén dōu zài 那条 nàtiáo 起跑线 qǐpǎoxiàn shàng

    - Nhiều người đang ở vạch xuất phát đó.

  • - 小马 xiǎomǎ pǎo le 起来 qǐlai

    - Con ngựa nhỏ bắt đầu chạy lộc cộc.

  • - hěn xiǎng cóng 起跑线 qǐpǎoxiàn 开始 kāishǐ dàn 起跑线 qǐpǎoxiàn 究竟 jiūjìng zài 哪里 nǎlǐ

    - Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起跑器

Hình ảnh minh họa cho từ 起跑器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起跑器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao