Đọc nhanh: 绝口 (tuyệt khẩu). Ý nghĩa là: im bặt; nín thinh, lặng thinh; lặng yên. Ví dụ : - 赞不绝口。 khen không ngớt lời.. - 他绝口不提。 anh ấy lặng thinh không nói.
✪ im bặt; nín thinh
住口 (只用在''不''后)
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
✪ lặng thinh; lặng yên
因回避而不开口
- 他 绝口不提
- anh ấy lặng thinh không nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝口
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 他 绝口不提
- anh ấy lặng thinh không nói.
- 他 对 这 本书 赞不绝口
- Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
- 他 绝口不提 还 钱 的 事
- Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
- 他 对 这部 电影 赞不绝口
- Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 她 一直 滔滔不绝 , 几乎 没 停下来 喘 口气
- Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.
- 她 张口 拒绝 了 邀请
- Cô ấy mở miệng từ chối lời mời.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绝口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
绝›