Đọc nhanh: 有目共赏 (hữu mục cộng thưởng). Ý nghĩa là: ai thấy cũng khen.
Ý nghĩa của 有目共赏 khi là Thành ngữ
✪ ai thấy cũng khen
看见的人都赞赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有目共赏
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 赏心悦目
- vui lòng đẹp dạ
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 离 目标 还有 八舍
- Còn cách mục tiêu tám xá nữa.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 美国 共有 50 个州
- Nước Mỹ có tổng cộng 50 tiểu bang.
- 那件事 已经 有 了 眉目
- Việc đó đã có hướng giải quyết.
- 至此 , 事情 才 逐渐 有 了 眉目
- đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 这本 教科书 共有 二十五 课
- Có 25 bài học trong cuốn sách này.
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 有目共睹
- Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有目共赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有目共赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
有›
目›
赏›
văn chương cao quý khó ai bì kịp; giấy ở Lạc Dương đắt lên (ví với tác phẩm nổi tiếng một thời)
xem thế là đủ rồi
mọi người đồng ca ngợi
khắp nơi ngợi ca
kinh ngạc!tuyệt vời!(văn học) vỗ bàn và hét lên với lời khen ngợi (thành ngữ); (nghĩa bóng) Tuyệt vời!
Ca Ngợi Hết Lời, Hết Lời Khen Ngợi