Đọc nhanh: 不敢恭维 (bất cảm cung duy). Ý nghĩa là: ít ấn tượng hơn, bị choáng ngợp.
Ý nghĩa của 不敢恭维 khi là Thành ngữ
✪ ít ấn tượng hơn
to be less than impressed
✪ bị choáng ngợp
to be underwhelmed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敢恭维
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 不敢 问 难
- không dám hỏi han
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 这位 战士 勇敢 不过
- Người chiến sĩ ấy hết sức dũng cảm.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 敌人 不敢 和 我们 交锋
- Quân địch không dám giao chiến với chúng ta.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 她 胆小 , 不敢 看 恐怖片
- Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.
- 他 对 她 的 恭维 有点 过分
- Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.
- 这些 恭维 并 不 真诚
- Những lời khen này không chân thành.
- 那 都 是 不 真实 的 恭维
- Đó đều là lời nịnh hót không chân thực.
- 她 不 喜欢 听 虚假 的 恭维
- Cô ấy không thích nghe những lời khen giả tạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不敢恭维
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不敢恭维 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
恭›
敢›
维›