Đọc nhanh: 贵贱 (quý tiện). Ý nghĩa là: giá cả thế nào; giá ra sao, địa vị thế nào; địa vị cao thấp; sang hèn; giàu nghèo, bất luận thế nào; dẫu thế nào. Ví dụ : - 管它贵贱,只要看中了,就买了来。 cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.. - 无论贵贱,都以礼相待。 cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.. - 他嫌太累,贵贱不肯去。 nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.
Ý nghĩa của 贵贱 khi là Danh từ
✪ giá cả thế nào; giá ra sao
价钱的高低
- 管它 贵贱 , 只要 看中 了 , 就 买 了 来
- cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.
✪ địa vị thế nào; địa vị cao thấp; sang hèn; giàu nghèo
地位的高低
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
✪ bất luận thế nào; dẫu thế nào
无论如何;反正
- 他 嫌 太累 , 贵贱 不肯 去
- nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵贱
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 哎哟 , 怎么 这么 贵 ?
- Khiếp, sao mà đắt thế?
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý
- 贱 脾气
- tính đê tiện.
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 雍容华贵
- ung dung hào hoa
- ( 您 ) 贵姓 贱姓 王
- Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.
- 他 嫌 太累 , 贵贱 不肯 去
- nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
- 管它 贵贱 , 只要 看中 了 , 就 买 了 来
- cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵贱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵贱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贱›
贵›