Đọc nhanh: 贵远贱近 (quý viễn tiện cận). Ý nghĩa là: tôn kính quá khứ và coi thường hiện tại (thành ngữ).
Ý nghĩa của 贵远贱近 khi là Thành ngữ
✪ tôn kính quá khứ và coi thường hiện tại (thành ngữ)
to revere the past and despise the present (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵远贱近
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 远亲近邻
- anh em trong họ ngoài làng.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- ( 您 ) 贵姓 贱姓 王
- Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 他 嫌 太累 , 贵贱 不肯 去
- nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
- 管它 贵贱 , 只要 看中 了 , 就 买 了 来
- cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.
- 遐迩 驰名 ( 远近闻名 )
- tiếng tăm xa gần.
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 脚步声 从 远处 渐渐 逼近
- tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远近 风貌 , 历历在目
- cảnh vật gần xa, hiện rõ mồn một trước mắt.
- 这 两条路 的 远近 差不多
- hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.
- 雷声 咕隆 咕隆 , 由远 而 近
- tiếng sấm ầm ầm, từ xa đến gần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵远贱近
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵远贱近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贱›
贵›
近›
远›