Đọc nhanh: 亲疏贵贱 (thân sơ quý tiện). Ý nghĩa là: tất cả các mối quan hệ có thể có, gần và xa, giàu và nghèo (thành ngữ); tất cả mọi người.
Ý nghĩa của 亲疏贵贱 khi là Thành ngữ
✪ tất cả các mối quan hệ có thể có
all possible relations
✪ gần và xa, giàu và nghèo (thành ngữ); tất cả mọi người
close and distant, rich and poor (idiom); everyone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲疏贵贱
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- ( 您 ) 贵姓 贱姓 王
- Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.
- 父亲 遗下 珍贵 书籍
- Cha để lại những cuốn sách quý.
- 他 嫌 太累 , 贵贱 不肯 去
- nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
- 管它 贵贱 , 只要 看中 了 , 就 买 了 来
- cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲疏贵贱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲疏贵贱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
疏›
贱›
贵›