亲疏贵贱 qīnshū guìjiàn

Từ hán việt: 【thân sơ quý tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亲疏贵贱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân sơ quý tiện). Ý nghĩa là: tất cả các mối quan hệ có thể có, gần và xa, giàu và nghèo (thành ngữ); tất cả mọi người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亲疏贵贱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亲疏贵贱 khi là Thành ngữ

tất cả các mối quan hệ có thể có

all possible relations

gần và xa, giàu và nghèo (thành ngữ); tất cả mọi người

close and distant, rich and poor (idiom); everyone

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲疏贵贱

  • - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn guì

    - dải băng này rất đắt.

  • - 公主 gōngzhǔ qīn le 一只 yīzhī 拉布拉多 lābùlāduō quǎn

    - Một công chúa hôn một con labrador.

  • - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - ( nín ) 贵姓 guìxìng 贱姓 jiànxìng wáng

    - Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.

  • - 父亲 fùqīn 遗下 yíxià 珍贵 zhēnguì 书籍 shūjí

    - Cha để lại những cuốn sách quý.

  • - xián 太累 tàilèi 贵贱 guìjiàn 不肯 bùkěn

    - nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.

  • - 无论 wúlùn 贵贱 guìjiàn dōu 以礼相待 yǐlǐxiāngdài

    - cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.

  • - 管它 guǎntā 贵贱 guìjiàn 只要 zhǐyào 看中 kànzhòng le jiù mǎi le lái

    - cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.

  • - fēn 亲疏 qīnshū

    - không phân biệt quen hay lạ.

  • - 不要 búyào 亲疏 qīnshū lái 衡量 héngliáng 感情 gǎnqíng

    - Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.

  • - 世界 shìjiè shàng zuì 珍贵 zhēnguì de shì 亲情 qīnqíng

    - Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 太贵 tàiguì le

    - Chiếc áo này quả là quá đắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亲疏贵贱

Hình ảnh minh họa cho từ 亲疏贵贱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲疏贵贱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:丨フノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XBOIJ (重月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D31
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao