贪玩 tān wán

Từ hán việt: 【tham ngoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贪玩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tham ngoạn). Ý nghĩa là: Ham chơi; mải chơi; ham vui, ham chơi. Ví dụ : - 。 Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.. - 。 Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贪玩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贪玩 khi là Tính từ

Ham chơi; mải chơi; ham vui

贪玩,汉语词汇,拼音tān wán,意思是贪图玩耍的意思。

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 贪玩 tānwán 荒废 huāngfèi le tài duō de 时间 shíjiān

    - Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.

  • - 由于 yóuyú 贪玩 tānwán 最近 zuìjìn de 成绩 chéngjì 一落千丈 yīluòqiānzhàng

    - Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.

ham chơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪玩

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 妈妈 māma 允许 yǔnxǔ 出去玩 chūqùwán

    - Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - 小明 xiǎomíng 玩具 wánjù 送给 sònggěi le 妹妹 mèimei

    - Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.

  • - 小孩子 xiǎoháizi hěn 喜欢 xǐhuan 玩儿 wáner chōu 陀螺 tuóluó

    - Trẻ con rất thích chơi đánh cù.

  • - 奶奶 nǎinai hǒng zhe 孙子 sūnzi 玩儿 wáner

    - Bà đang trông cháu chơi.

  • - jiǔ suī 好喝 hǎohē 不要 búyào 贪杯 tānbēi

    - Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - xiǎo míng 从小 cóngxiǎo jiù hěn 贪玩 tānwán

    - Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.

  • - 贪玩 tānwán ér

    - Ham chơi

  • - 这个 zhègè 小孩 xiǎohái hěn 贪玩 tānwán ér

    - Đứa trẻ này ham chơi lắm.

  • - 小孩 xiǎohái 总是 zǒngshì 特别 tèbié 贪玩 tānwán

    - Trẻ nhỏ luôn rất ham chơi.

  • - 因为 yīnwèi 贪玩 tānwán 荒废 huāngfèi le tài duō de 时间 shíjiān

    - Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.

  • - 由于 yóuyú 贪玩 tānwán 最近 zuìjìn de 成绩 chéngjì 一落千丈 yīluòqiānzhàng

    - Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.

  • - dōu shàng 大学 dàxué le hái 那么 nàme 贪玩 tānwán

    - Học đại học rồi mà vẫn còn ham chơi quá.

  • - gēn 表哥 biǎogē 一起 yìqǐ wán

    - Tôi chơi cùng với anh họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贪玩

Hình ảnh minh họa cho từ 贪玩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪玩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Tham
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOINO (重人戈弓人)
    • Bảng mã:U+8D2A
    • Tần suất sử dụng:Cao