Đọc nhanh: 贪一碗 (tham nhất oản). Ý nghĩa là: tham một bát, bỏ một mâm.
Ý nghĩa của 贪一碗 khi là Thành ngữ
✪ tham một bát, bỏ một mâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪一碗
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 这树有 一个 碗口 大 的 疤痕
- cây này có vết thẹo to bằng miệng chén
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 我 想要 一碗 白饭
- Tôi muốn một bát cơm trắng.
- 他 吃 了 一碗 饭
- Anh ấy đã ăn một bát cơm.
- 我 吃 了 一碗 热饭
- Tôi đã ăn một bát cơm nóng.
- 我要 一碗 鸡蛋 汤
- Tôi muốn một bát canh trứng gà.
- 爷爷 给 我 打 了 一碗 粥
- Ông múc cho tôi một bát cháo.
- 妈妈 用 菠菜 煮 了 一碗 汤
- Mẹ tôi dùng rau bó xôi để nấu một bát canh.
- 我车 要 一个 新 的 轴 碗儿
- Xe của tôi cần một cái vòng bi mới.
- 碗 边儿 磕掉 了 一块
- Miệng bát bị mẻ một miếng.
- 厨房 有 一个 碗橱 儿
- Trong bếp có một tủ bát.
- 碗 里 有 一些 米
- Trong bát có một chút gạo.
- 他点 了 一碗 米粉
- Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.
- 社会 上 有 一 撮 贪官污吏
- Trong xã hội có một nhóm quan tham.
- 茶碗 有 一道 裂 璺
- bát trà sắp bị nứt rồi.
- 拿碗志 一志
- Lấy bát để đong.
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
- 我 狼吞虎咽 地 喝 了 一 大碗 麦片粥
- Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪一碗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪一碗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
碗›
贪›