Đọc nhanh: 试用期 (thí dụng kì). Ý nghĩa là: thời gian thử việc. Ví dụ : - 他的试用期快结束了。 Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.. - 试用期内工资较低。 Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
Ý nghĩa của 试用期 khi là Danh từ
✪ thời gian thử việc
劳动合同法针对滥用试用期、试用期过长问题做出了有针对性的规定。
- 他 的 试用期 快 结束 了
- Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试用期
- 考试 期间 请 保持 安静
- Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.
- 试用期
- thời kì dùng thử.
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 过期 的 食品 不能 食用
- Thực phẩm hết hạn không thể ăn được.
- 她 为了 考试 用功 复习
- Cô ấy đã học tập chăm chỉ vì kỳ thi.
- 试用本
- sách dùng thử nghiệm.
- 试用 阶段
- giai đoạn dùng thử.
- 他 正在 准备 期末考试
- Cậu ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.
- 试用品
- hàng dùng thử。
- 她 亲身 试用 了 新 产品
- Cô ấy đã tự mình thử sản phẩm mới.
- 这次 期末考试 考 砸 了 , 我要 加倍努力 学习
- Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
- 试用 人员
- nhân viên thử việc.
- 期末考试 快要 开始 了
- Kỳ thi cuối kỳ sắp bắt đầu.
- 试用 人员 上岗 使用
- Các nhân viên thử việc đang túc trực.
- 他 的 试用期 快 结束 了
- Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试用期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试用期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm期›
用›
试›