Đọc nhanh: 贪赃 (tham tang). Ý nghĩa là: ăn hối lộ; ăn của đút lót. Ví dụ : - 贪赃枉法 ăn hối lộ làm điều phạm pháp.. - 贪赃舞弊 ăn hối lộ; gian lận.
Ý nghĩa của 贪赃 khi là Động từ
✪ ăn hối lộ; ăn của đút lót
指官吏接受贿赂
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ làm điều phạm pháp.
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪赃
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 小 明 从小 就 很 贪玩
- Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 贪恋 大都市 生活
- ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 贪生怕死
- tham sống sợ chết; tham sanh uý tử
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 坐地分赃
- ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
- 好酒贪杯
- nghiện rượu
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ phá rối kỷ cương.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ làm điều phạm pháp.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ mà làm trái pháp luật
- 政府 应 遏制 贪污 现象
- Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪赃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪赃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贪›
赃›