Đọc nhanh: 贪欲 (tham dục). Ý nghĩa là: tham dục; tham dục vọng, máu tham, thèm.
Ý nghĩa của 贪欲 khi là Danh từ
✪ tham dục; tham dục vọng
贪婪的欲望
✪ máu tham
贪得的欲望
✪ thèm
看见好的食物就想吃; 专爱吃好的; 贪嘴
✪ hám
无休止地求取
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪欲
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 小 明 从小 就 很 贪玩
- Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 贪恋 大都市 生活
- ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 父亲 欲 以 女妻 之 那 人
- Cha muốn gả con gái cho người đó.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 欲壑难填
- lòng tham không đáy
- 欲望 让 他 变得 贪婪
- Tham vọng khiến anh ta trở nên tham lam.
- 政府 应 遏制 贪污 现象
- Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪欲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪欲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欲›
贪›