Đọc nhanh: 败笔 (bại bút). Ý nghĩa là: nét bút hỏng; mảng vẽ thất bại; câu chữ vụng về. Ví dụ : - 名作家也有败笔 tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.
Ý nghĩa của 败笔 khi là Danh từ
✪ nét bút hỏng; mảng vẽ thất bại; câu chữ vụng về
指书面在用笔上有缺陷或文章在局部上有毛病写字写得不好的一笔,绘画中画得不好的部分,诗文中写得不好的词句
- 名作家 也 有 败笔
- tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败笔
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 打败仗
- thua trận
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 布莱恩 和 切尔西 是 败笔
- Brian và Chelsea đã thất bại.
- 名作家 也 有 败笔
- tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笔›
败›