败笔 bàibǐ

Từ hán việt: 【bại bút】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "败笔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bại bút). Ý nghĩa là: nét bút hỏng; mảng vẽ thất bại; câu chữ vụng về. Ví dụ : - tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 败笔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 败笔 khi là Danh từ

nét bút hỏng; mảng vẽ thất bại; câu chữ vụng về

指书面在用笔上有缺陷或文章在局部上有毛病写字写得不好的一笔,绘画中画得不好的部分,诗文中写得不好的词句

Ví dụ:
  • - 名作家 míngzuòjiā yǒu 败笔 bàibǐ

    - tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败笔

  • - rén de 笔画 bǐhuà shì 一撇 yīpiě 一捺 yīnà

    - Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.

  • - 张罗 zhāngluo 一笔 yībǐ qián

    - chuẩn bị một món tiền

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 丹青 dānqīng 妙笔 miàobǐ

    - nét vẽ tuyệt vời

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - 胜败 shèngbài bīng 家常事 jiāchángshì

    - thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh

  • - 胜败可卜 shèngbàikěbo

    - thắng bại có thể liệu trước được

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - 执笔 zhíbǐ 运思 yùnsī

    - chấp bút sáng tác thơ văn.

  • - 文笔 wénbǐ 错杂 cuòzá 伦次 lúncì 毫无 háowú 伦次 lúncì

    - văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.

  • - 打败仗 dǎbàizhàng

    - thua trận

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ

    - Thất bại là mẹ thành công.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 失败 shībài de 滋味 zīwèi 不好受 bùhǎoshòu

    - Cảm giác thất bại không dễ chịu.

  • - 欣然命笔 xīnránmìngbǐ

    - vui vẻ nhận viết bài.

  • - 布莱恩 bùláiēn 切尔西 qièěrxī shì 败笔 bàibǐ

    - Brian và Chelsea đã thất bại.

  • - 名作家 míngzuòjiā yǒu 败笔 bàibǐ

    - tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 败笔

Hình ảnh minh họa cho từ 败笔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao