Đọc nhanh: 财经 (tài kinh). Ý nghĩa là: tài chính và kinh tế; kinh tế tài chính; kinh tài. Ví dụ : - 财经学院 trường cao đẳng kinh tế tài chính; đại học kinh tế tài chính; học viện kinh tế và tài chính.
Ý nghĩa của 财经 khi là Danh từ
✪ tài chính và kinh tế; kinh tế tài chính; kinh tài
财政、经济的合称
- 财经学院
- trường cao đẳng kinh tế tài chính; đại học kinh tế tài chính; học viện kinh tế và tài chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财经
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 财经学院
- trường cao đẳng kinh tế tài chính; đại học kinh tế tài chính; học viện kinh tế và tài chính.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 家庭财产 已经 投保
- Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.
- 财务经理 正在 审核 账目
- Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.
- 这家 公司 经营 有方 , 财源茂盛
- Công ty này đang hoạt động tốt và giàu có
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm经›
财›