Đọc nhanh: 资产 (tư sản). Ý nghĩa là: tài sản; của cải; tư sản, vốn; tiền vốn của xí nghiệp, khoản chi (trong sổ nợ). Ví dụ : - 他们清算了公司的资产。 Họ thanh lý tài sản của công ty.. - 他把所有资产都投资了。 Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.. - 他们投入了大量的资产。 Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
Ý nghĩa của 资产 khi là Danh từ
✪ tài sản; của cải; tư sản
财产;产业
- 他们 清算 了 公司 的 资产
- Họ thanh lý tài sản của công ty.
- 他 把 所有 资产 都 投资 了
- Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.
✪ vốn; tiền vốn của xí nghiệp
企业资金
- 他们 投入 了 大量 的 资产
- Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
- 新 项目 需要 更 多 的 资产
- Dự án mới cần nhiều vốn hơn.
✪ khoản chi (trong sổ nợ)
会计核算中指资金的运用
- 我们 讨论 了 资产负债
- Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.
- 资产 负债表 需要 审核
- Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 资产
✪ 这/一 + 笔 + 资产
một khoản tài sản; vốn cụ thể
- 这笔 资产 非常 重要
- Khoản vốn này rất quan trọng.
- 我们 清理 了 一笔 资产
- Chúng tôi đã thanh lý một khoản tài sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资产
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 资产阶级 的 捧场
- Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 小 资产阶级 的 狂热性
- tính cách cuồng nhiệt của giai cấp tiểu tư sản.
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 资产 总数
- tổng số tài sản; tổng tiền vốn
- 他 把 所有 资产 都 投资 了
- Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 政府 的 投资 刺激 了 生产
- Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.
- 资产 负债表 需要 审核
- Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.
- 我们 讨论 了 资产负债
- Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.
- 查勘 矿产资源
- điều tra nguồn khoáng sản.
- 这笔 资产 非常 重要
- Khoản vốn này rất quan trọng.
- 我们 清理 了 一笔 资产
- Chúng tôi đã thanh lý một khoản tài sản.
- 清产核资
- thẩm tra tài sản
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
资›