资产 zīchǎn

Từ hán việt: 【tư sản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "资产" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư sản). Ý nghĩa là: tài sản; của cải; tư sản, vốn; tiền vốn của xí nghiệp, khoản chi (trong sổ nợ). Ví dụ : - 。 Họ thanh lý tài sản của công ty.. - 。 Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.. - 。 Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 资产 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 资产 khi là Danh từ

tài sản; của cải; tư sản

财产;产业

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 清算 qīngsuàn le 公司 gōngsī de 资产 zīchǎn

    - Họ thanh lý tài sản của công ty.

  • - 所有 suǒyǒu 资产 zīchǎn dōu 投资 tóuzī le

    - Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.

vốn; tiền vốn của xí nghiệp

企业资金

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 投入 tóurù le 大量 dàliàng de 资产 zīchǎn

    - Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.

  • - xīn 项目 xiàngmù 需要 xūyào gèng duō de 资产 zīchǎn

    - Dự án mới cần nhiều vốn hơn.

khoản chi (trong sổ nợ)

会计核算中指资金的运用

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 资产负债 zīchǎnfùzhài

    - Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.

  • - 资产 zīchǎn 负债表 fùzhàibiǎo 需要 xūyào 审核 shěnhé

    - Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 资产

这/一 + 笔 + 资产

một khoản tài sản; vốn cụ thể

Ví dụ:
  • - 这笔 zhèbǐ 资产 zīchǎn 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Khoản vốn này rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 清理 qīnglǐ le 一笔 yībǐ 资产 zīchǎn

    - Chúng tôi đã thanh lý một khoản tài sản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资产

  • - 清除 qīngchú 资产阶级 zīchǎnjiējí 个人主义 gèrénzhǔyì de 肮脏 āngzāng 思想 sīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản

  • - 资产阶级 zīchǎnjiējí de 捧场 pěngchǎng

    - Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.

  • - 官僚 guānliáo 买办 mǎibàn 资产阶级 zīchǎnjiējí

    - tư sản mại bản quan liêu.

  • - xiǎo 资产阶级 zīchǎnjiējí de 狂热性 kuángrèxìng

    - tính cách cuồng nhiệt của giai cấp tiểu tư sản.

  • - 划清 huàqīng 无产阶级 wúchǎnjiējí 资产阶级 zīchǎnjiējí de 思想 sīxiǎng 界限 jièxiàn

    - vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.

  • - 资源 zīyuán 短缺 duǎnquē 制约 zhìyuē le 生产 shēngchǎn

    - Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.

  • - 出身 chūshēn 一个 yígè xiǎo 资产阶级 zīchǎnjiējí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.

  • - 合资 hézī 工厂 gōngchǎng 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 生产 shēngchǎn

    - Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.

  • - 资产 zīchǎn 总数 zǒngshù

    - tổng số tài sản; tổng tiền vốn

  • - 所有 suǒyǒu 资产 zīchǎn dōu 投资 tóuzī le

    - Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.

  • - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • - 资产阶级 zīchǎnjiējí 政党 zhèngdǎng 内部 nèibù 各个 gègè 派系 pàixì 互相 hùxiāng 倾轧 qīngyà 勾心斗角 gōuxīndòujiǎo

    - trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.

  • - 法国 fǎguó 大革命 dàgémìng shì 十九世纪 shíjiǔshìjì 各国 gèguó 资产阶级 zīchǎnjiējí 革命 gémìng de 先声 xiānshēng

    - cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.

  • - 政府 zhèngfǔ de 投资 tóuzī 刺激 cìjī le 生产 shēngchǎn

    - Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.

  • - 资产 zīchǎn 负债表 fùzhàibiǎo 需要 xūyào 审核 shěnhé

    - Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 资产负债 zīchǎnfùzhài

    - Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.

  • - 查勘 chákān 矿产资源 kuàngchǎnzīyuán

    - điều tra nguồn khoáng sản.

  • - 这笔 zhèbǐ 资产 zīchǎn 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Khoản vốn này rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 清理 qīnglǐ le 一笔 yībǐ 资产 zīchǎn

    - Chúng tôi đã thanh lý một khoản tài sản.

  • - 清产核资 qīngchǎnhézī

    - thẩm tra tài sản

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 资产

Hình ảnh minh họa cho từ 资产

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao