Đọc nhanh: 财富状况 (tài phú trạng huống). Ý nghĩa là: Endowment position.
Ý nghĩa của 财富状况 khi là Danh từ
✪ Endowment position
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财富状况
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 健康 是 一种 财富
- Sức khỏe là một loại của cải.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 你 要 掌握 市场 的 状况
- Bạn phải nắm bắt được tình hình thị trường.
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 她 拥 巨额 财富
- Cô ấy có của cải dư thừa lớn.
- 财富 近一兆 之 巨
- Tài sản gần một trăm tỷ.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 智慧 是 一种 宝贵 的 财富
- Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.
- 文物古迹 是 祖先 留给 我们 的 宝贵财富
- Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.
- 财务状况 应该 保持 透明
- Tình hình tài chính phải minh bạch.
- 她 的 健康状况 异常
- Tình trạng sức khỏe của cô ấy khác thường.
- 他 的 健康 状况不佳
- Tình hình sức khỏe của anh ấy không tốt.
- 天气状况 影响 出行
- Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 检查一下 汽缸 状况
- Kiểm tra tình trạng của xi lanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财富状况
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财富状况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
富›
状›
财›