Đọc nhanh: 产业 (sản nghiệp). Ý nghĩa là: tài sản; gia sản; của cải , ngành công nghiệp; ngành sản xuất công nghiệp, ngành . Ví dụ : - 他们出售自己的产业。 Họ bán tài sản của mình.. - 这家族的产业很大。 Gia đình này có một gia sản rất lớn.. - 他的产业包括房子和土地。 Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
Ý nghĩa của 产业 khi là Danh từ
✪ tài sản; gia sản; của cải
个人的土地、房子、工厂等财产
- 他们 出售 自己 的 产业
- Họ bán tài sản của mình.
- 这 家族 的 产业 很大
- Gia đình này có một gia sản rất lớn.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ngành công nghiệp; ngành sản xuất công nghiệp
特指现代工业生产
- 高科技 产业 带来 了 创新
- Ngành công nghiệp công nghệ cao đã mang lại những đổi mới.
- 现代 产业 很 先进
- Ngành công nghiệp hiện đại rất tiên tiến.
- 现代 产业 需要 高科技 设备
- Ngành công nghiệp hiện đại cần thiết bị công nghệ cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ngành
国家经济的行业和部门
- 农业 是 重要 的 产业
- Nông nghiệp là một ngành quan trọng.
- 教育 产业 需要 更 多 投资
- Ngành giáo dục cần nhiều đầu tư hơn.
- 中国 的 汽车产业 很大
- Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 产业
✪ Định ngữ + (的) + 产业
"产业" vai trò trung tâm ngữ
- 信息产业 很 重要
- Ngành công nghiệp thông tin rất quan trọng.
- 我 继承 了 父亲 的 产业
- Tôi đã thừa kế gia sản của cha tôi.
✪ 产业 + Danh từ
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 国家 需要 优化 产业结构
- Quốc gia cần tối ưu hóa cơ cấu ngành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产业
- 产业 大军
- đội quân sản xuất công nghiệp.
- 霸持 他人 产业
- chiếm đoạt sản nghiệp của người khác
- 农业 是 重要 的 产业
- Nông nghiệp là một ngành quan trọng.
- 企业破产 , 员工 纷纷 失业
- Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
- 兴旺 的 产业 促进 了 就业
- Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 新兴产业 蓬勃 兴起
- Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 用 工业品 换取 农产品
- dùng hàng công nghiệp đổi lấy hàng nông sản.
- 疫情 影响 了 全球 产业链
- Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.
- 工厂 的 生产 作业
- Hoạt động sản xuất của công xưởng.
- 我 继承 了 父亲 的 产业
- Tôi đã thừa kế gia sản của cha tôi.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 企业 不断创新 产品
- Doanh nghiệp liên tục đổi mới sản phẩm.
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 产业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
产›