Đọc nhanh: 负责任 (phụ trách nhiệm). Ý nghĩa là: có trách nhiệm; chịu trách nhiệm. Ví dụ : - 本该是你为我负责任的 Bạn phải có trách nhiệm với tôi.. - 我们要对自己的工作负责任。 Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.. - 对这一状况不闻不问,那就是不负责任。 Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
Ý nghĩa của 负责任 khi là Động từ
✪ có trách nhiệm; chịu trách nhiệm
承担责任的意思
- 本该 是 你 为 我 负责 任 的
- Bạn phải có trách nhiệm với tôi.
- 我们 要 对 自己 的 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负责任
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 雇主 对 雇员 的 过失 负有责任
- Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 本该 是 你 为 我 负责 任 的
- Bạn phải có trách nhiệm với tôi.
- 我 对此 负有责任
- Tôi chịu trách nhiệm về điều đó.
- 她 攻 他 不负责任
- Cô ấy chỉ trích anh ấy vô trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 这个 责任 谁 来 负 ?
- Ai sẽ chịu trách nhiệm này?
- 我们 要 对 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm với công việc.
- 我们 要 对 自己 的 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.
- 她 负责 这个 任务 的 实施
- Cô ấy chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ này.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负责任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负责任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
负›
责›