Đọc nhanh: 谢绝参观 (tạ tuyệt tham quan). Ý nghĩa là: đóng cửa cho du khách, không thừa nhận.
Ý nghĩa của 谢绝参观 khi là Thành ngữ
✪ đóng cửa cho du khách
closed to visitors
✪ không thừa nhận
no admittance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢绝参观
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 我们 参观 了 那座 塔
- Chúng tôi đã tham quan tòa tháp đó.
- 我们 参观 了 军营
- Chúng tôi đã tham quan doanh trại quân đội.
- 我 参观 了 三槐堂
- Tôi tham quan Tam Hoài Đường.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 您 参观 过 东京 塔 吗 ?
- Bạn đã đến thăm Tháp Tokyo?
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 我 跟 爸爸 去 参观 农场
- Tôi cùng bố đi tham quan nông trường.
- 展览会 免费参观
- Xem triển lãm miễn phí.
- 我们 前往 北京 参观 故宫
- Chúng tôi đến Bắc Kinh tham quan Cố Cung.
- 我们 计划 明天 参观 故宫
- Chúng tôi dự định tham quan Cố Cung vào ngày mai.
- 谢绝参观
- xin miễn tham quan.
- 我们 想 去 展览馆 参观
- Chúng tôi muốn đến tham quan phòng triển lãm.
- 我们 去 摄影 展览 参观
- Chúng tôi đến thăm triển lãm nhiếp ảnh.
- 参观 展览 的 人 终日 不断
- người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
- 我们 今天 去 博物馆 参观
- Hôm nay chúng tôi đi tham quan bảo tàng.
- 她 因 胆怯 而 拒绝 参加 比赛
- Cô ấy từ chối tham gia cuộc thi vì nhút nhát.
- 我 参观 一次 这个 城市 了
- Tôi tham quan thành phố này một lần rồi.
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
- 我 喜欢 参观 工厂
- Tôi thích tham quan nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谢绝参观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢绝参观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
绝›
观›
谢›