毅然谢绝 yìrán xièjué

Từ hán việt: 【nghị nhiên tạ tuyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毅然谢绝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghị nhiên tạ tuyệt). Ý nghĩa là: chối phắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毅然谢绝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毅然谢绝 khi là Động từ

chối phắt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毅然谢绝

  • - 托词 tuōcí 谢绝 xièjué

    - tìm cớ từ chối

  • - 毅然决然 yìránjuérán

    - kiên quyết.

  • - 毅然 yìrán 而然 érrán zuò

    - Làm một cách kiên quyết.

  • - 断然拒绝 duànránjùjué

    - kiên quyết từ chối

  • - 将军 jiāngjūn 毅然 yìrán 起兵 qǐbīng 靖乱 jìngluàn

    - Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.

  • - 谢绝参观 xièjuécānguān

    - xin miễn tham quan.

  • - shì 当然 dāngrán de 谢谢您 xièxienín 再见 zàijiàn

    - Đó là điều đương nhiên, cảm ơn bạn, tạm biêt..

  • - 金沙江 jīnshājiāng 奔流 bēnliú 不息 bùxī 形成 xíngchéng de 天然 tiānrán 景观 jǐngguān 堪称一绝 kānchēngyījué

    - Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị

  • - 毅然 yìrán 献身 xiànshēn 祖国 zǔguó de 科学事业 kēxuéshìyè

    - kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.

  • - 竟然 jìngrán huì 如此 rúcǐ 绝情 juéqíng

    - Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.

  • - 本店 běndiàn 谢绝 xièjué 自带 zìdài 酒水 jiǔshuǐ

    - Cửa hàng không cho phép mang đồ uống tự mang vào.

  • - 谢绝 xièjué le 所有 suǒyǒu 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy từ chối tất cả lời mời.

  • - 粮食 liángshí 已然 yǐrán jué 穷尽 qióngjìn

    - Lương thực đã cạn kiệt.

  • - 虽然 suīrán 情愿 qíngyuàn yòu 不好意思 bùhǎoyìsī 回绝 huíjué

    - Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối

  • - 如果 rúguǒ 断然拒绝 duànránjùjué 二叔 èrshū de 挽留 wǎnliú 于情 yúqíng 于理 yúlǐ dōu 说不过去 shuōbùguòqù

    - Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.

  • - 礼貌 lǐmào 谢绝 xièjué le 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.

  • - 毅然 yìrán 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.

  • - 毅然决定 yìránjuédìng 留学 liúxué

    - Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.

  • - 毅然 yìrán 出发 chūfā 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy kiên quyết lên đường đi du lịch.

  • - 毅然 yìrán 接受 jiēshòu le 这次 zhècì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh kiên quyết chấp nhận thử thách lần này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毅然谢绝

Hình ảnh minh họa cho từ 毅然谢绝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毅然谢绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノフノノノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YOHNE (卜人竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao