Đọc nhanh: 毅然谢绝 (nghị nhiên tạ tuyệt). Ý nghĩa là: chối phắt.
Ý nghĩa của 毅然谢绝 khi là Động từ
✪ chối phắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毅然谢绝
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 毅然决然
- kiên quyết.
- 毅然 而然 去 做
- Làm một cách kiên quyết.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 谢绝参观
- xin miễn tham quan.
- 那 是 当然 的 , 谢谢您 , 再见
- Đó là điều đương nhiên, cảm ơn bạn, tạm biêt..
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 她 竟然 会 如此 绝情
- Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.
- 本店 谢绝 自带 酒水
- Cửa hàng không cho phép mang đồ uống tự mang vào.
- 他 谢绝 了 所有 邀请
- Anh ấy từ chối tất cả lời mời.
- 粮食 已然 绝 穷尽
- Lương thực đã cạn kiệt.
- 虽然 不 大 情愿 , 又 不好意思 回绝
- Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 她 礼貌 地 谢绝 了 帮助
- Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.
- 他 毅然 面对 挑战
- Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.
- 她 毅然决定 去 留学
- Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.
- 他 毅然 出发 去 旅行
- Anh ấy kiên quyết lên đường đi du lịch.
- 他 毅然 接受 了 这次 挑战
- Anh kiên quyết chấp nhận thử thách lần này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毅然谢绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毅然谢绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毅›
然›
绝›
谢›