Đọc nhanh: 婉拒 (uyển cự). Ý nghĩa là: từ chối một cách khéo léo, quay xuống một cách duyên dáng.
Ý nghĩa của 婉拒 khi là Động từ
✪ từ chối một cách khéo léo
to tactfully decline
✪ quay xuống một cách duyên dáng
to turn down gracefully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婉拒
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 歌喉 婉转
- giọng hát du dương; giọng hát trầm bổng.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 歌声 婉转 悦耳
- tiếng ca du dương rất êm tai
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 语气 和婉
- ngữ khí dịu dàng
- 她 的 笑 很婉妙
- Nụ cười của cô ấy rất duyên dáng.
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 幽婉 的 诗篇
- bài thơ gãy gọn
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 那 女子 特婉柔
- Cô gái đó rất dịu dàng.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
- 婉言拒绝
- khéo léo cự tuyệt.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 他 委婉 地 拒绝 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婉拒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婉拒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婉›
拒›