谢客 xièkè

Từ hán việt: 【tạ khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谢客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạ khách). Ý nghĩa là: từ chối tiếp khách; tạ khách, cảm ơn khách (ngỏ lời). Ví dụ : - 。 đóng cửa không tiếp khách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谢客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谢客 khi là Động từ

từ chối tiếp khách; tạ khách

谢绝宾客

Ví dụ:
  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

cảm ơn khách (ngỏ lời)

向宾客致谢

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢客

  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 非常 fēicháng 谢谢 xièxie 拜拜 báibái

    - Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.

  • - 出门 chūmén 拜客 bàikè

    - ra ngoài thăm viếng

  • - 登门 dēngmén 拜谢 bàixiè

    - đến nhà bái tạ

  • - 托词 tuōcí 谢绝 xièjué

    - tìm cớ từ chối

  • - 鸣谢 míngxiè 启事 qǐshì

    - mẩu tin cảm ơn

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 这次 zhècì lái de 客人 kèrén 上次 shàngcì shǎo

    - Khách lần này ít hơn lần trước.

  • - 总是 zǒngshì 客客气气 kèkèqiqì de

    - Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.

  • - 不必 bùbì 那么 nàme 客客气气 kèkèqiqì de

    - Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.

  • - 这些 zhèxiē 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn ràng 游客 yóukè men 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.

  • - 政客 zhèngkè 努力 nǔlì 安抚 ānfǔ 民心 mínxīn

    - Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.

  • - 感谢 gǎnxiè 华师 huáshī 教诲 jiàohuì

    - Cảm ơn thầy giáo.

  • - 杜门谢客 dùménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 客气 kèqi gēn shuō 谢谢 xièxie

    - Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"

  • - 杜门谢客 dùménxièkè

    - Đóng cửa không tiếp khách.

  • - 谢谢 xièxie bāng 东西 dōngxī 客气 kèqi

    - “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.

  • - 请客 qǐngkè 表示 biǎoshì 谢意 xièyì

    - mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谢客

Hình ảnh minh họa cho từ 谢客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao