Đọc nhanh: 谢客 (tạ khách). Ý nghĩa là: từ chối tiếp khách; tạ khách, cảm ơn khách (ngỏ lời). Ví dụ : - 闭门谢客。 đóng cửa không tiếp khách.
Ý nghĩa của 谢客 khi là Động từ
✪ từ chối tiếp khách; tạ khách
谢绝宾客
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
✪ cảm ơn khách (ngỏ lời)
向宾客致谢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢客
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 他 总是 客客气气 的
- Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 感谢 华师 教诲
- Cảm ơn thầy giáo.
- 杜门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 他 客气 地 跟 我 说 : 谢谢 !
- Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"
- 杜门谢客
- Đóng cửa không tiếp khách.
- 谢谢 你 帮 我 拿 东西 。 不 客气 。
- “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.
- 请客 以 表示 谢意
- mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谢客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
谢›