说起来 shuō qǐlái

Từ hán việt: 【thuyết khởi lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说起来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết khởi lai). Ý nghĩa là: Nói về, nói ra, Kể ra thì, nhắc mới nhớ. Ví dụ : - 。 Câu chuyện rất tầm thường, nhưng anh ấy nói nghe rất thú vị.. - 。 Hễ mà hắn mở miệng là nói mãi không ngừng.. - 。 câu này nói không trôi chảy.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说起来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 说起来 khi là Phó từ

Nói về, nói ra

Ví dụ:
  • - 平常 píngcháng de 事儿 shìer ràng shuō 起来 qǐlai jiù hěn 动听 dòngtīng

    - Câu chuyện rất tầm thường, nhưng anh ấy nói nghe rất thú vị.

  • - yào shuō 起来 qǐlai qiě wán 不了 bùliǎo ne

    - Hễ mà hắn mở miệng là nói mãi không ngừng.

  • - 这话 zhèhuà shuō 起来 qǐlai 绕嘴 ràozuǐ

    - câu này nói không trôi chảy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Kể ra thì, nhắc mới nhớ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说起来

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 小说 xiǎoshuō 起来 qǐlai jiù 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.

  • - 总括起来 zǒngkuòqǐlai shuō

    - tổng quát

  • - 说干就干 shuōgànjiùgàn 大家 dàjiā 登时 dēngshí 动起 dòngqǐ 手来 shǒulái le

    - nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.

  • - 说起 shuōqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì jiù xiàng 沙滩 shātān shàng de 贝壳 bèiké duō de shù 过来 guòlái

    - nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.

  • - 两人 liǎngrén shuō zhe shuō zhe jiù 动起 dòngqǐ 手来 shǒulái le

    - hai người nói một hồi liền đánh nhau.

  • - shuō de dào shì 容易 róngyì zuò 起来 qǐlai 试试 shìshì

    - Nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!

  • - 口才好 kǒucáihǎo 说起 shuōqǐ 故事 gùshì lái 有声有色 yǒushēngyǒusè

    - Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.

  • - 振作起来 zhènzuòqǐlai 不要 búyào shuō 短气 duǎnqì 的话 dehuà

    - phấn khởi lên, không nên nói những lời thiếu tự tin.

  • - 这话 zhèhuà shuō 起来 qǐlai 绕嘴 ràozuǐ

    - câu này nói không trôi chảy.

  • - 平常 píngcháng de 事儿 shìer ràng shuō 起来 qǐlai jiù hěn 动听 dòngtīng

    - Câu chuyện rất tầm thường, nhưng anh ấy nói nghe rất thú vị.

  • - 两人 liǎngrén shuō qiāng le chǎo le 起来 qǐlai

    - hai người nói chuyện không hợp, cãi nhau.

  • - zhè 孩子 háizi 说起 shuōqǐ huà lái 俨然 yǎnrán shì 大人 dàrén

    - đứa bé này nói năng như người lớn.

  • - shuō zhè hěn 简单 jiǎndān 相反 xiāngfǎn zuò 起来 qǐlai hěn 复杂 fùzá

    - Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.

  • - gāng shuō dào 这里 zhèlǐ 会场 huìchǎng shàng jiù 乱腾 luànténg 起来 qǐlai le

    - vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên.

  • - shuō dào 轻松 qīngsōng zuò 起来 qǐlai nán

    - Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!

  • - yào shuō 起来 qǐlai qiě wán 不了 bùliǎo ne

    - Hễ mà hắn mở miệng là nói mãi không ngừng.

  • - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 变得 biànde 严肃 yánsù 起来 qǐlai

    - Giọng điệu của anh trở nên nghiêm túc.

  • - 素日 sùrì 不爱 bùài 说话 shuōhuà 今天 jīntiān 高兴 gāoxīng huà duō 起来 qǐlai le

    - anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.

  • - 起码 qǐmǎ 来说 láishuō duì 我们 wǒmen 还是 háishì yǒu shuō

    - ít nhất mà nói, anh ấy có gì nói đấy với chúng tôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说起来

Hình ảnh minh họa cho từ 说起来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说起来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao