Đọc nhanh: 还要 (hoàn yếu). Ý nghĩa là: Cũng thế; cần phải; vẫn cần; còn phải. Ví dụ : - 我们还要更多的时间。 Chúng ta vẫn cần thêm thời gian.. - 他还要准备很多材料。 Anh ấy cần phải chuẩn bị rất nhiều tài liệu.. - 她还要继续努力学习。 Cô ấy cần phải tiếp tục cố gắng học tập.
Ý nghĩa của 还要 khi là Phó từ
✪ Cũng thế; cần phải; vẫn cần; còn phải
还是需要
- 我们 还要 更 多 的 时间
- Chúng ta vẫn cần thêm thời gian.
- 他 还要 准备 很多 材料
- Anh ấy cần phải chuẩn bị rất nhiều tài liệu.
- 她 还要 继续 努力学习
- Cô ấy cần phải tiếp tục cố gắng học tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还要
✪ 还有 + Động từ
còn phải làm gì
- 我们 还要 继续 学习
- Chúng tôi còn phải tiếp tục học.
- 我们 还要 等 几分钟
- Chúng tôi còn phải chờ vài phút nữa.
✪ 还要 + Danh từ
còn cần cái gì
- 我们 还要 更 多 时间
- Chúng tôi còn cần thêm thời gian.
- 他 还 需要 一些 帮助
- Anh ấy còn cần thêm một chút giúp đỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还要
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 会后 还要 演戏 , 请 你 去 看
- Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 不管 贵 还是 不 贵 , 她 都 要 买
- Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 你 是 在 说 我们 要 搬 去 奥克拉荷 马 还是 说 你 是 同性恋 ?
- Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 你 想要 双倍 量 还是 常量
- Bạn muốn một cú đúp hay một bức thông thường?
- 篱笆 编成 了 , 顶上 还要 找齐
- hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 小朋友 还要 掉 金 豆豆
- Cậu bạn nhỏ vẫn đang rơi nước mắt.
- 要 写 好 文章 , 还须 炼字 炼句
- muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.
- 要 解百 纳 还是 西拉
- Vậy bạn muốn cabernet hay shiraz?
- 他 说 他 的 要求 是 不容 讨价还价 的
- Ông cho biết yêu cầu của ông là không thể thương lượng.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 这篇 稿件 还 需要 修改
- Bản thảo này cần chỉnh sửa thêm.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm要›
还›