还要 hái yào

Từ hán việt: 【hoàn yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "还要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn yếu). Ý nghĩa là: Cũng thế; cần phải; vẫn cần; còn phải. Ví dụ : - 。 Chúng ta vẫn cần thêm thời gian.. - 。 Anh ấy cần phải chuẩn bị rất nhiều tài liệu.. - 。 Cô ấy cần phải tiếp tục cố gắng học tập.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 还要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 还要 khi là Phó từ

Cũng thế; cần phải; vẫn cần; còn phải

还是需要

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 还要 háiyào gèng duō de 时间 shíjiān

    - Chúng ta vẫn cần thêm thời gian.

  • - 还要 háiyào 准备 zhǔnbèi 很多 hěnduō 材料 cáiliào

    - Anh ấy cần phải chuẩn bị rất nhiều tài liệu.

  • - 还要 háiyào 继续 jìxù 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Cô ấy cần phải tiếp tục cố gắng học tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还要

还有 + Động từ

còn phải làm gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 还要 háiyào 继续 jìxù 学习 xuéxí

    - Chúng tôi còn phải tiếp tục học.

  • - 我们 wǒmen 还要 háiyào děng 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Chúng tôi còn phải chờ vài phút nữa.

还要 + Danh từ

còn cần cái gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 还要 háiyào gèng duō 时间 shíjiān

    - Chúng tôi còn cần thêm thời gian.

  • - hái 需要 xūyào 一些 yīxiē 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy còn cần thêm một chút giúp đỡ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还要

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 会后 huìhòu 还要 háiyào 演戏 yǎnxì qǐng kàn

    - Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.

  • - 泰德 tàidé 杰米 jiémǐ hái 有些 yǒuxiē 数额 shùé yào 敲定 qiāodìng

    - Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.

  • - xiàng 图书馆 túshūguǎn 借书 jièshū yào 按时 ànshí 归还 guīhuán

    - Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.

  • - 还要 háiyào yǒu 暗号 ànhào 通关 tōngguān 密语 mìyǔ 才能 cáinéng lái

    - Từ mã và đoạn văn bí mật.

  • - 不管 bùguǎn guì 还是 háishì guì dōu yào mǎi

    - Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.

  • - 嫂子 sǎozi 这些 zhèxiē shì 还是 háishì yào 从长商议 cóngchángshāngyì 慢慢来 mànmànlái 慢慢来 mànmànlái

    - Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.

  • - shì zài shuō 我们 wǒmen yào bān 奥克拉荷 àokèlāhé 还是 háishì shuō shì 同性恋 tóngxìngliàn

    - Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - 想要 xiǎngyào 双倍 shuāngbèi liàng 还是 háishì 常量 chángliàng

    - Bạn muốn một cú đúp hay một bức thông thường?

  • - 篱笆 líba 编成 biānchéng le 顶上 dǐngshàng 还要 háiyào 找齐 zhǎoqí

    - hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.

  • - shì yào 试着 shìzhe 招揽 zhāolǎn 客人 kèrén 还是 háishì yào 他们 tāmen 吓跑 xiàpǎo

    - Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 还要 háiyào diào jīn 豆豆 dòudòu

    - Cậu bạn nhỏ vẫn đang rơi nước mắt.

  • - yào xiě hǎo 文章 wénzhāng 还须 háixū 炼字 liànzì 炼句 liànjù

    - muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.

  • - yào 解百 jiěbǎi 还是 háishì 西拉 xīlā

    - Vậy bạn muốn cabernet hay shiraz?

  • - shuō de 要求 yāoqiú shì 不容 bùróng 讨价还价 tǎojiàhuánjià de

    - Ông cho biết yêu cầu của ông là không thể thương lượng.

  • - 不光 bùguāng 想到 xiǎngdào 还要 háiyào 做到 zuòdào

    - Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.

  • - 这篇 zhèpiān 稿件 gǎojiàn hái 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Bản thảo này cần chỉnh sửa thêm.

  • - 假若 jiǎruò 想要 xiǎngyào de shì de 办公桌 bàngōngzhuō 尽管 jǐnguǎn 拿走 názǒu hái 求之不得 qiúzhībùdé ne

    - Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 还要

Hình ảnh minh họa cho từ 还要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa