Đọc nhanh: 说起 (thuyết khởi). Ý nghĩa là: nói tới, nói đến. Ví dụ : - 说起旅行,她总是很兴奋。 Nhắc đến du lịch, cô ấy luôn rất phấn khích.. - 说起那件事,我还记得。 Nhắc đến việc đó, tôi vẫn còn nhớ.. - 说起他的工作,他总是很自豪。 Nhắc đến công việc của mình, anh ấy luôn rất tự hào.
Ý nghĩa của 说起 khi là Động từ
✪ nói tới, nói đến
说及;提到
- 说起 旅行 , 她 总是 很 兴奋
- Nhắc đến du lịch, cô ấy luôn rất phấn khích.
- 说起 那件事 , 我 还 记得
- Nhắc đến việc đó, tôi vẫn còn nhớ.
- 说起 他 的 工作 , 他 总是 很 自豪
- Nhắc đến công việc của mình, anh ấy luôn rất tự hào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 说起
✪ 说起 ... ... (呀), 不比 ... ... + Hình dung từ
- 说起 她 的 厨艺 呀 , 不比 专业 厨师 差
- Nhắc đến tài nấu ăn của cô ấy, không kém gì đầu bếp chuyên nghiệp.
- 说起 这部 电影 呀 , 不比 好莱坞 大片 差
- Nhắc đến bộ phim này, không kém gì các bom tấn Hollywood.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说起
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 总括起来 说
- tổng quát
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 他 越 说 越 起劲 , 大家 越 听 越 入神
- anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.
- 说起 她 的 厨艺 呀 , 不比 专业 厨师 差
- Nhắc đến tài nấu ăn của cô ấy, không kém gì đầu bếp chuyên nghiệp.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 坦率地 说 , 我 买不起
- Nói thẳng, tôi không mua nổi được
- 说 的 倒 是 容易 , 你 做 起来 试试
- Nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 从何说起
- bắt đầu nói từ đâu?
- 这种 病 的 起因 尚无 定 说
- nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.
- 说起 这部 电影 呀 , 不比 好莱坞 大片 差
- Nhắc đến bộ phim này, không kém gì các bom tấn Hollywood.
- 同学们 又 说 又 笑 , 玩得 很 起劲
- Các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say.
- 他 口才好 , 说起 故事 来 有声有色
- Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm说›
起›