Đọc nhanh: 说道 (thuyết đạo). Ý nghĩa là: nói; nói ra, thương lượng; bàn bạc. Ví dụ : - 你把刚才讲的在会上说说道道,让大家讨论讨论。 anh nói những điều vừa mới nói trong cuộc họp để mọi người thảo luận một chút.. - 我跟他说说道道再作决定。 tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định.
Ý nghĩa của 说道 khi là Từ điển
✪ nói; nói ra
用话表达
- 你 把 刚才 讲 的 在 会上 说 说道 道 , 让 大家 讨论 讨论
- anh nói những điều vừa mới nói trong cuộc họp để mọi người thảo luận một chút.
✪ thương lượng; bàn bạc
商量;谈论
- 我 跟 他 说 说道 道 再作 决定
- tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说道
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 你 在 胡说八道 !
- Bạn đang nói lung tung!
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
- 知道 了 , 你 别说 了
- Biết rồi, cậu đừng nói thêm nữa.
- 她 说话 总是 很 霸道
- Cô ấy luôn nói chuyện rất ngang ngược.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 说黑道白 ( 任意 评论 )
- nói trắng nói đen.
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 她 说 得 浑 无 道理
- Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 我 知道 多少 说 多少
- Tôi biết bao nhiêu thì nói bấy nhiêu.
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm说›
道›