提起 tíqǐ

Từ hán việt: 【đề khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề khởi). Ý nghĩa là: đề cập; nói đến; nhắc đến; khơi, hăm hở; hăng hái, đưa ra. Ví dụ : - 。 nói đến người này, không có người nào là không biết.. - hăm hở tinh thần. - đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 提起 khi là Động từ

đề cập; nói đến; nhắc đến; khơi

谈到;说起

Ví dụ:
  • - 提起 tíqǐ 此人 cǐrén 没有 méiyǒu 一个 yígè 知道 zhīdào de

    - nói đến người này, không có người nào là không biết.

hăm hở; hăng hái

奋起

Ví dụ:
  • - 提起 tíqǐ 精神 jīngshén

    - hăm hở tinh thần

đưa ra

提出

Ví dụ:
  • - 提起 tíqǐ 诉讼 sùsòng

    - đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.

nhắc

谈 (起、到)

Ví dụ:
  • - 提起 tíqǐ 这件 zhèjiàn 事来 shìlái jiù 好笑 hǎoxiào

    - Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.

nhấc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提起

  • - 提起 tíqǐ 精神 jīngshén

    - hăm hở tinh thần

  • - 提起 tíqǐ 这些 zhèxiē shì 愧悔 kuìhuǐ 难言 nányán

    - nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.

  • - 提起 tíqǐ 诉讼 sùsòng

    - đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.

  • - 喜欢 xǐhuan 提起 tíqǐ 往事 wǎngshì

    - Tôi không thích nhắc đến việc đã qua.

  • - 提起 tíqǐ 此人 cǐrén 没有 méiyǒu 一个 yígè 知道 zhīdào de

    - nói đến người này, không có người nào là không biết.

  • - 闹钟 nàozhōng 提醒 tíxǐng 我该 wǒgāi 起床 qǐchuáng le

    - Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.

  • - 约坦 yuētǎn 提起 tíqǐ 黑鹰 hēiyīng duì de 时候 shíhou xià dào le

    - Tôi đã phát hoảng khi Jotham đề cập đến Blackhawks.

  • - 提到 tídào 成就 chéngjiù jiù 炫耀 xuànyào 起来 qǐlai

    - Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.

  • - 华为 huáwéi 商城 shāngchéng 提供 tígōng 最新款 zuìxīnkuǎn de 一口价 yīkǒujià huàn 电池 diànchí , 99 元起 yuánqǐ de 价格 jiàgé

    - Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ

  • - 现在 xiànzài 提起 tíqǐ 那件事 nàjiànshì 犹自 yóuzì jiào rén 心惊肉跳 xīnjīngròutiào

    - bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.

  • - 从没 cóngméi 提起过 tíqǐguò 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy chưa bao giờ nhắc tới chuyện này.

  • - 提起 tíqǐ zhè miàn 红旗 hóngqí 可大有 kědàyǒu 来历 láilì

    - nhắc đến lá cờ đỏ này, quả là có một nguồn gốc sâu xa.

  • - 我们 wǒmen 越南人 yuènánrén 雄王 xióngwáng de 传人 chuánrén 经常 jīngcháng 提起 tíqǐ 自己 zìjǐ shì 龙子 lóngzi 仙孙 xiānsūn

    - Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.

  • - 老师 lǎoshī zài 课堂 kètáng shàng 提起 tíqǐ 话题 huàtí

    - Giáo viên nêu chủ đề trên lớp.

  • - zài 朋友 péngyou men 面前 miànqián yòu 提起 tíqǐ bèi piàn de shì zhè ràng 觉得 juéde hěn 丢脸 diūliǎn 下不来台 xiàbùláitái

    - anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 探讨 tàntǎo 如何 rúhé 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Chúng ta cùng thảo luận cách nâng cao hiệu suất.

  • - 提起 tíqǐ 这件 zhèjiàn 事来 shìlái jiù 好笑 hǎoxiào

    - Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.

  • - 有时 yǒushí 银行 yínháng 仅起 jǐnqǐ zhe 一种 yīzhǒng 托收 tuōshōu de 作用 zuòyòng ér 毋需 wúxū duì 任何一方 rènhéyīfāng 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.

  • - 因为 yīnwèi duì de 长相 zhǎngxiàng hěn 满意 mǎnyì 所以 suǒyǐ cái 提出 tíchū 交往 jiāowǎng 请求 qǐngqiú 就是 jiùshì 见色 jiànsè 起意 qǐyì le

    - Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.

  • - 提醒 tíxǐng jiù xiǎng 起来 qǐlai le

    - Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提起

Hình ảnh minh họa cho từ 提起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa