Đọc nhanh: 提起 (đề khởi). Ý nghĩa là: đề cập; nói đến; nhắc đến; khơi, hăm hở; hăng hái, đưa ra. Ví dụ : - 提起此人,没有一个不知道的。 nói đến người này, không có người nào là không biết.. - 提起精神 hăm hở tinh thần. - 提起诉讼 đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.
Ý nghĩa của 提起 khi là Động từ
✪ đề cập; nói đến; nhắc đến; khơi
谈到;说起
- 提起 此人 , 没有 一个 不 知道 的
- nói đến người này, không có người nào là không biết.
✪ hăm hở; hăng hái
奋起
- 提起 精神
- hăm hở tinh thần
✪ đưa ra
提出
- 提起 诉讼
- đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.
✪ nhắc
谈 (起、到)
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
✪ nhấc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提起
- 提起 精神
- hăm hở tinh thần
- 提起 这些 事 , 愧悔 难言
- nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
- 提起 诉讼
- đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.
- 我 不 喜欢 提起 往事
- Tôi không thích nhắc đến việc đã qua.
- 提起 此人 , 没有 一个 不 知道 的
- nói đến người này, không có người nào là không biết.
- 闹钟 提醒 我该 起床 了
- Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.
- 约坦 提起 黑鹰 队 的 时候 把 我 吓 到 了
- Tôi đã phát hoảng khi Jotham đề cập đến Blackhawks.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 现在 提起 那件事 , 犹自 叫 人 心惊肉跳
- bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
- 他 从没 提起过 这件 事
- Anh ấy chưa bao giờ nhắc tới chuyện này.
- 提起 这 面 红旗 , 可大有 来历
- nhắc đến lá cờ đỏ này, quả là có một nguồn gốc sâu xa.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 老师 在 课堂 上 提起 话题
- Giáo viên nêu chủ đề trên lớp.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 我们 一起 探讨 如何 提高效率
- Chúng ta cùng thảo luận cách nâng cao hiệu suất.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
起›