Đọc nhanh: 说话算话 (thuyết thoại toán thoại). Ý nghĩa là: tốt như lời nói của một người, làm như đã hứa, tôn trọng lời nói của một người.
Ý nghĩa của 说话算话 khi là Thành ngữ
✪ tốt như lời nói của một người
to be as good as one's word
✪ làm như đã hứa
to do as promised
✪ tôn trọng lời nói của một người
to honor one's word
✪ nghĩa là những gì người ta nói
to mean what one says
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说话算话
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 他 和蔼 地 说话
- Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 他 说话算话 , 绝不会 食言
- Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
- 他望 你 说话 不算数
- Anh ấy trách bạn nói không giữ lời.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 你 说话 的 语气 真像 个 精算师
- Bạn giống như một người tính toán.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 单是 说 漂亮话 没有 用 , 做 出来 才 算
- chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说话算话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说话算话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm算›
话›
说›