Đọc nhanh: 小声说话 (tiểu thanh thuyết thoại). Ý nghĩa là: nhỏ to.
Ý nghĩa của 小声说话 khi là Động từ
✪ nhỏ to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小声说话
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 小孩 咳嗽 得 说 不了 话
- Đứa trẻ ho đến mức không nói được.
- 老师 以 嘶哑 的 声音 说话
- Giáo viên nói bằng giọng nói méo mó.
- 那个 男人 说话 高声 大 嗓
- Người đàn ông đó nói chuyện rất to.
- 小 明 说话 梗直 干脆
- Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.
- 小丽 说话 的 声音 很脆
- Giọng nói của Tiểu Lệ rất trong trẻo.
- 说大话 , 使 小钱
- nói nhiều tiêu ít.
- 小孩子 说话 不知轻重
- trẻ con nói năng không biết chừng mực.
- 我 耳朵 不 灵便 , 你 说话 大声 点
- Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
- 不要 在 这里 大声 说话
- Đừng có mà to tiếng ở đây.
- 你们 不许 大声 说话 吗 ?
- Các bạn không thể nói lớn sao?
- 我 得 大喊 才能 盖过 说话声 和 音乐声
- Tôi phải hét lên để được lắng nghe qua tiếng nói và âm nhạc.
- 小声 儿 说话
- nói nhỏ.
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
- 大家 都 午睡 了 , 说话 请 小声 一些
- mọi người đều ngủ trưa hết rồi, nói chuyện xin nhỏ tiếng một tý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小声说话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小声说话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
⺌›
⺍›
小›
话›
说›