小声说话 xiǎoshēng shuōhuà

Từ hán việt: 【tiểu thanh thuyết thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小声说话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu thanh thuyết thoại). Ý nghĩa là: nhỏ to.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小声说话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小声说话 khi là Động từ

nhỏ to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小声说话

  • - 说话 shuōhuà 怯声怯气 qièshēngqièqì de

    - anh ấy nói năng luống cuống.

  • - 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.

  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 声细气 shēngxìqì de

    - cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.

  • - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.

  • - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 妨碍 fángài 别人 biérén 学习 xuéxí

    - nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.

  • - xiǎo 木偶 mùǒu 有鼻子有眼 yǒubíziyǒuyǎn néng 说话 shuōhuà huì 走路 zǒulù

    - Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.

  • - 小孩 xiǎohái 咳嗽 késòu shuō 不了 bùliǎo huà

    - Đứa trẻ ho đến mức không nói được.

  • - 老师 lǎoshī 嘶哑 sīyǎ de 声音 shēngyīn 说话 shuōhuà

    - Giáo viên nói bằng giọng nói méo mó.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 说话 shuōhuà 高声 gāoshēng sǎng

    - Người đàn ông đó nói chuyện rất to.

  • - xiǎo míng 说话 shuōhuà 梗直 gěngzhí 干脆 gāncuì

    - Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.

  • - 小丽 xiǎolì 说话 shuōhuà de 声音 shēngyīn 很脆 hěncuì

    - Giọng nói của Tiểu Lệ rất trong trẻo.

  • - 说大话 shuōdàhuà 使 shǐ 小钱 xiǎoqián

    - nói nhiều tiêu ít.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 说话 shuōhuà 不知轻重 bùzhīqīngzhòng

    - trẻ con nói năng không biết chừng mực.

  • - 耳朵 ěrduo 灵便 língbiàn 说话 shuōhuà 大声 dàshēng diǎn

    - Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.

  • - 不要 búyào zài 这里 zhèlǐ 大声 dàshēng 说话 shuōhuà

    - Đừng có mà to tiếng ở đây.

  • - 你们 nǐmen 不许 bùxǔ 大声 dàshēng 说话 shuōhuà ma

    - Các bạn không thể nói lớn sao?

  • - 大喊 dàhǎn 才能 cáinéng 盖过 gàiguò 说话声 shuōhuàshēng 音乐声 yīnyuèshēng

    - Tôi phải hét lên để được lắng nghe qua tiếng nói và âm nhạc.

  • - 小声 xiǎoshēng ér 说话 shuōhuà

    - nói nhỏ.

  • - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 吓坏 xiàhuài le 小孩 xiǎohái

    - Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.

  • - 大家 dàjiā dōu 午睡 wǔshuì le 说话 shuōhuà qǐng 小声 xiǎoshēng 一些 yīxiē

    - mọi người đều ngủ trưa hết rồi, nói chuyện xin nhỏ tiếng một tý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小声说话

Hình ảnh minh họa cho từ 小声说话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小声说话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao