Đọc nhanh: 说教 (thuyết giáo). Ý nghĩa là: giảng giải lí lẽ tôn giáo; giảng đạo, thuyết giáo; lí thuyết suông; lý thuyết suông. Ví dụ : - 空洞的说教。 thuyết giáo suông.
Ý nghĩa của 说教 khi là Động từ
✪ giảng giải lí lẽ tôn giáo; giảng đạo
宗教信徒宣传教义
- 空洞 的 说教
- thuyết giáo suông.
✪ thuyết giáo; lí thuyết suông; lý thuyết suông
比喻生硬地、机械地空谈理论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说教
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 老先生 说 得 很 对 领教 领教
- bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!
- 我 说 的 是 较 狭义 的 教育
- Tôi đang nói về "giáo dục" theo nghĩa hẹp hơn.
- 空洞 的 说教
- thuyết giáo suông.
- 听说 你 箭法 不错 , 特 来 请教 请教
- Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.
- 李教授 说话 非常 幽默
- Giáo sư Lý nói chuyện rất hài hước.
- 他 年轻有为 个个 都 说 他 孺子可教
- Anh ấy còn trẻ và đầy hứa hẹn, và mọi người đều nói rằng anh ấy là một đứa trẻ có thể được dạy dỗ.
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
- 他 说 了 她 是 我们 儿子 的 家庭教师
- Anh ấy nói đó là gia sư của con trai chúng tôi.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
说›