Đọc nhanh: 说大话 (thuyết đại thoại). Ý nghĩa là: Chém gió; bốc phét; buôn dưa lê, nói phách. Ví dụ : - 他是喜欢说大话的人,你不要相信他。 Anh ta là người thích chém gió bốc phét, bạn đừng tin anh ta.
Ý nghĩa của 说大话 khi là Từ điển
✪ Chém gió; bốc phét; buôn dưa lê
说大话是一个汉语词语,读音为shuō dà huà,意思是表示语言表达不符合现实,夸大说话的内容。
- 他 是 喜欢 说大话 的 人 , 你 不要 相信 他
- Anh ta là người thích chém gió bốc phét, bạn đừng tin anh ta.
✪ nói phách
夸口也说吹牛皮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说大话
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 他 说 了 个 笑话 把 大家 逗乐 了
- anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 他 一 说话 , 就 把 大家 给 镇住 了
- anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 她 扭捏 了 大半天 , 才 说出 一句 话 来
- cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.
- 大家 都还没 说话 , 他 先 开腔 了
- mọi người chưa nói câu nào thì anh ấy đã lên tiếng rồi.
- 他 的话 句句 都 说 进 了 大家 的 心窝儿 里
- lời nói của anh ấy, câu nào cũng rót trúng vào tim mọi người.
- 那个 男人 说话 高声 大 嗓
- Người đàn ông đó nói chuyện rất to.
- 说大话 , 使 小钱
- nói nhiều tiêu ít.
- 别 大声 说话 , 干扰 别人
- Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.
- 说大话
- nói năng khoác lác
- 我 耳朵 不 灵便 , 你 说话 大声 点
- Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
- 今天 他 不大 说话
- Hôm nay anh ấy ít nói.
- 这话 说 得 不大合时
- nói không hợp tý nào.
- 不要 在 这里 大声 说话
- Đừng có mà to tiếng ở đây.
- 这 孩子 说话 活像 个 大人
- Đứa bé này nói chuyện giống người lớn quá.
- 你们 不许 大声 说话 吗 ?
- Các bạn không thể nói lớn sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说大话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说大话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
话›
说›