Đọc nhanh: 定说 (định thuyết). Ý nghĩa là: nói chính xác; cách nói chính xác. Ví dụ : - 这种病的起因尚无定说。 nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.
Ý nghĩa của 定说 khi là Danh từ
✪ nói chính xác; cách nói chính xác
确定的说法
- 这种 病 的 起因 尚无 定 说
- nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定说
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 既经 说定 , 何以 变卦
- Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 说不定 还 能 再见
- Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.
- 他来 不来 , 现在 还 说不定
- Anh ấy có tới hay không giờ vẫn chưa biết được.
- 等 他 打定 了 主意 再说
- Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.
- 当 一个 人 无话可说 时 一定 说 得 十分 拙劣
- Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.
- 俗话说 , 细节决定 成败
- Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".
- 该 说 的 一定 要说
- Điều cần nói nhất định phải nói.
- 写 小说 并 无 定格
- viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.
- 这种 病 的 起因 尚无 定 说
- nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.
- 他 什么 时候 来 还 说不定
- Khi nào anh ấy tới vẫn chưa rõ.
- 这件 事 说不定 能 成功
- Chuyện này có thể thành công.
- 天 这么 黑 , 说不定 要 下雨
- Trời tối như thế này, có lẽ sẽ mưa.
- 妈妈 没 接电话 , 说不定 在 忙
- Mẹ không nghe điện thoại, có lẽ đang bận.
- 首席 执行官 对 查韦斯 说 他 想要 的 肯定 拿 不到
- Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.
- 你 确定 他 说 你 一文不值 吗
- Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
说›