Đọc nhanh: 说白 (thuyết bạch). Ý nghĩa là: nói lối (trong tuồng kịch); nói lề, nói thẳng ra là, nói trắng ra. Ví dụ : - 空口说白话 rỗi mồm nói linh tinh
✪ nói lối (trong tuồng kịch); nói lề
戏曲、歌剧中、除唱词部分以外的台词
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
✪ nói thẳng ra là, nói trắng ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说白
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 请 你 坦白说
- Hãy nói chuyện thẳng thắn nhé.
- 他 哼唧 了 半天 , 也 没 说 明白
- nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.
- 坦白说 , 我 并 不怪 你
- Thẳng thắn nói, mẹ cũng đâu có trách con.
- 说 了 不 听 , 等于 白说
- Nói mà không nghe thì nói cũng như không.
- 你 就 不 说 , 我 也 明白
- Cho dù bạn không nói thì tôi cũng hiểu.
- 这 事 空口 是 说 不 明白 的
- chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.
- 我 说 那么 多 , 她 竟 不 明白
- Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 我 简直 不 明白 他 在 说 什么
- Tôi thật là không biết anh ấy đang nói cái gì.
- 说黑道白 ( 任意 评论 )
- nói trắng nói đen.
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
- 你 要 把 话 说 明白
- Bạn phải nói thẳng ra.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 这个 事情 他 说 明白 了 吗 ?
- Chuyện này anh ấy đã nói rõ ràng chưa?
- 算了 , 把 事情 说 明白 就行了
- Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.
- 他 说了半天 也 没 把 问题 说 清白
- anh ấy nói cả một hồi lâu cũng chưa nói rõ được vấn đề.
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 打背 躬 ( 说 旁白 )
- nói với khán giả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm白›
说›