话题 huàtí

Từ hán việt: 【thoại đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "话题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoại đề). Ý nghĩa là: đề tài; chủ đề. Ví dụ : - ! Bạn đừng có mà đổi chủ đề (đánh trống lảng).. - 。 Chủ đề này rất thú vị.. - 。 Họ đang nói về chủ đề mới nhất.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 话题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 话题 khi là Danh từ

đề tài; chủ đề

谈话的中心

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 转移 zhuǎnyí 话题 huàtí

    - Bạn đừng có mà đổi chủ đề (đánh trống lảng).

  • - 这个 zhègè 话题 huàtí hěn 有趣 yǒuqù

    - Chủ đề này rất thú vị.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 谈论 tánlùn 最新 zuìxīn de 话题 huàtí

    - Họ đang nói về chủ đề mới nhất.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǎo 一个 yígè xīn 话题 huàtí

    - Chúng ta cần tìm một chủ đề mới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 话题

Tính từ + (的) + 话题

chủ đề như thế nào

Ví dụ:
  • - zhè shì 严肃 yánsù 话题 huàtí

    - Đây là một chủ đề nghiêm túc.

  • - 总能 zǒngnéng 带来 dàilái xīn 话题 huàtí

    - Anh ấy luôn có thể mang đến chủ đề mới mẻ.

Động từ + 话题

làm gì chủ đề

Ví dụ:
  • - 赶紧 gǎnjǐn 改变 gǎibiàn 话题 huàtí

    - Cô ấy nhanh chóng thay đổi chủ đề.

  • - 老师 lǎoshī zài 课堂 kètáng shàng 提起 tíqǐ 话题 huàtí

    - Giáo viên nêu chủ đề trên lớp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话题

  • - 讨论 tǎolùn de 话题 huàtí 涉及 shèjí hěn shēn

    - Chủ đề thảo luận này liên quan rất sâu.

  • - huà shuō 离题 lítí 太远 tàiyuǎn 容易 róngyì 拐过 guǎiguò 弯儿 wānér lái

    - nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.

  • - 你别 nǐbié 转移 zhuǎnyí 话题 huàtí

    - Bạn đừng có mà đổi chủ đề (đánh trống lảng).

  • - 话题 huàtí 已经 yǐjīng 转移 zhuǎnyí le

    - Chủ đề đã được chuyển đổi.

  • - 国际 guójì 媒体 méitǐ 关注 guānzhù 这一 zhèyī 话题 huàtí

    - Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.

  • - 岔开 chàkāi 话题 huàtí

    - xa đầu đề câu chuyện

  • - liǎng guó 开始 kāishǐ jiù 边界问题 biānjièwèntí 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.

  • - 总能 zǒngnéng 带来 dàilái xīn 话题 huàtí

    - Anh ấy luôn có thể mang đến chủ đề mới mẻ.

  • - bié 岔开 chàkāi 话题 huàtí 咱门 zánmén 接着 jiēzhe shuō 正事 zhèngshì

    - Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.

  • - 这个 zhègè 话题 huàtí hěn 有趣 yǒuqù

    - Chủ đề này rất thú vị.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún de 话题 huàtí

    - Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến ​​khác nhau.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù chéng le lěng 话题 huàtí

    - Dự án này trở thành chủ đề không được quan tâm.

  • - 这些 zhèxiē 话题 huàtí 经常 jīngcháng 惹人 rěrén 争论 zhēnglùn

    - Những chủ đề này thường gây ra tranh luận.

  • - 我们 wǒmen duì 这个 zhègè 话题 huàtí 感到 gǎndào juàn

    - Chúng tôi cảm thấy chán nản với chủ đề này.

  • - zhè shì 严肃 yánsù 话题 huàtí

    - Đây là một chủ đề nghiêm túc.

  • - zhè shì huì huà de 主题 zhǔtí

    - Đây là chủ đề của hội thoại.

  • - 说空话 shuōkōnghuà 解决不了 jiějuébùliǎo 实际 shíjì 问题 wèntí

    - chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.

  • - 一再 yīzài 转换 zhuǎnhuàn 谈话 tánhuà de 话题 huàtí

    - Cô ấy chuyển chủ đề liên tục.

  • - 岔开 chàkāi 话题 huàtí

    - Anh ta chuyển hướng chủ đề.

  • - 匆匆 cōngcōng huàn le 话题 huàtí

    - Cô ấy vội vã đổi chủ đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 话题

Hình ảnh minh họa cho từ 话题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao