转话题 zhuǎn huàtí

Từ hán việt: 【chuyển thoại đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "转话题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyển thoại đề). Ý nghĩa là: nói lảng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 转话题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 转话题 khi là Động từ

nói lảng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转话题

  • - 心眼儿 xīnyǎner duō 说话 shuōhuà ài 转弯子 zhuǎnwānzi

    - "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."

  • - 转入 zhuǎnrù 正题 zhèngtí

    - đi vào đề tài chính

  • - 讨论 tǎolùn de 话题 huàtí 涉及 shèjí hěn shēn

    - Chủ đề thảo luận này liên quan rất sâu.

  • - 这道 zhèdào 算题 suàntí zhēn nán gǎo 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.

  • - huà shuō 离题 lítí 太远 tàiyuǎn 容易 róngyì 拐过 guǎiguò 弯儿 wānér lái

    - nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.

  • - 你别 nǐbié 转移 zhuǎnyí 话题 huàtí

    - Bạn đừng có mà đổi chủ đề (đánh trống lảng).

  • - 话题 huàtí 已经 yǐjīng 转移 zhuǎnyí le

    - Chủ đề đã được chuyển đổi.

  • - 国际 guójì 媒体 méitǐ 关注 guānzhù 这一 zhèyī 话题 huàtí

    - Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.

  • - zài 转达 zhuǎndá 老师 lǎoshī 的话 dehuà

    - Cậu ấy đang truyền đạt lời của giáo viên.

  • - 岔开 chàkāi 话题 huàtí

    - xa đầu đề câu chuyện

  • - liǎng guó 开始 kāishǐ jiù 边界问题 biānjièwèntí 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.

  • - 总能 zǒngnéng 带来 dàilái xīn 话题 huàtí

    - Anh ấy luôn có thể mang đến chủ đề mới mẻ.

  • - bié 岔开 chàkāi 话题 huàtí 咱门 zánmén 接着 jiēzhe shuō 正事 zhèngshì

    - Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.

  • - 这个 zhègè 话题 huàtí hěn 有趣 yǒuqù

    - Chủ đề này rất thú vị.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún de 话题 huàtí

    - Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến ​​khác nhau.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù chéng le lěng 话题 huàtí

    - Dự án này trở thành chủ đề không được quan tâm.

  • - 这些 zhèxiē 话题 huàtí 经常 jīngcháng 惹人 rěrén 争论 zhēnglùn

    - Những chủ đề này thường gây ra tranh luận.

  • - 我们 wǒmen duì 这个 zhègè 话题 huàtí 感到 gǎndào juàn

    - Chúng tôi cảm thấy chán nản với chủ đề này.

  • - 一再 yīzài 转换 zhuǎnhuàn 谈话 tánhuà de 话题 huàtí

    - Cô ấy chuyển chủ đề liên tục.

  • - 怎么 zěnme 话题 huàtí 老是 lǎoshi 围绕 wéirào 你们 nǐmen 这些 zhèxiē rén de 大屠杀 dàtúshā zhuǎn

    - Có phải mọi người luôn nói về nạn tàn sát với bạn không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 转话题

Hình ảnh minh họa cho từ 转话题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转话题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao