话筒 huàtǒng

Từ hán việt: 【thoại đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "话筒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoại đồng). Ý nghĩa là: ống nói (điện thoại), micro; mi-crô, loa; cái loa. Ví dụ : - 。 Chất lượng âm thanh của ống nói rất tốt.. - 。 Ống nói này rất nhạy.. - 。 Hãy đưa ống nói cho tôi.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 话筒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 话筒 khi là Danh từ

ống nói (điện thoại)

指电话机上的发话器

Ví dụ:
  • - 话筒 huàtǒng de 音质 yīnzhì 非常 fēicháng hǎo

    - Chất lượng âm thanh của ống nói rất tốt.

  • - 这个 zhègè 话筒 huàtǒng 非常 fēicháng 灵敏 língmǐn

    - Ống nói này rất nhạy.

  • - qǐng 话筒 huàtǒng 递给 dìgěi

    - Hãy đưa ống nói cho tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

micro; mi-crô

微音器的通称

Ví dụ:
  • - zài yòng 话筒 huàtǒng 唱歌 chànggē

    - Anh ấy đang hát bằng micro.

  • - 这个 zhègè 话筒 huàtǒng shì xīn de

    - Cái micro này là mới.

  • - 这个 zhègè 话筒 huàtǒng 很贵 hěnguì ma

    - Cái micro này rất đắt à?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

loa; cái loa

向附近许多人大声讲话用的类似圆锥形的筒也叫传声筒

Ví dụ:
  • - 话筒 huàtǒng huài le 声音 shēngyīn 很小 hěnxiǎo

    - Cái loa hỏng rồi, âm thanh rất nhỏ.

  • - 话筒 huàtǒng de 声音 shēngyīn hěn 清晰 qīngxī

    - Âm thanh của cái loa rất rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè xīn 话筒 huàtǒng

    - Chúng ta cần một cái loa mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kẻ buôn chuyện; người ngồi lê đôi mách

八卦者

Ví dụ:
  • - zhè 话筒 huàtǒng 真的 zhēnde 很烦 hěnfán

    - Kẻ buôn chuyện này thật phiền phức.

  • - 讨厌 tǎoyàn 话筒 huàtǒng 说话 shuōhuà

    - Tôi ghét nói chuyện với người ngồi lê đôi mách.

  • - de 朋友 péngyou dōu shì 话筒 huàtǒng

    - Bạn của cô ấy đều là người ngồi lê đôi mách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话筒

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 的话 dehuà hěn 中肯 zhòngkěn

    - lời nói anh ấy trúng trọng tâm.

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - 缺德 quēdé huà

    - lời lẽ thiếu đạo đức.

  • - shì 直筒子 zhítǒngzi 说话 shuōhuà 做事 zuòshì 从来不 cóngláibù huì 拐弯抹角 guǎiwānmòjiǎo

    - anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.

  • - qǐng 话筒 huàtǒng 递给 dìgěi

    - Hãy đưa ống nói cho tôi.

  • - 无线 wúxiàn 话筒 huàtǒng shàng de 残渣 cánzhā

    - Phần cặn trên mike không dây

  • - wán 电话 diànhuà hòu qǐng 听筒 tīngtǒng fàng huí 原位 yuánwèi

    - Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.

  • - 讨厌 tǎoyàn 话筒 huàtǒng 说话 shuōhuà

    - Tôi ghét nói chuyện với người ngồi lê đôi mách.

  • - 话筒 huàtǒng de 音质 yīnzhì 非常 fēicháng hǎo

    - Chất lượng âm thanh của ống nói rất tốt.

  • - de 朋友 péngyou dōu shì 话筒 huàtǒng

    - Bạn của cô ấy đều là người ngồi lê đôi mách.

  • - zhè 话筒 huàtǒng 真的 zhēnde 很烦 hěnfán

    - Kẻ buôn chuyện này thật phiền phức.

  • - 这个 zhègè 话筒 huàtǒng shì xīn de

    - Cái micro này là mới.

  • - 这个 zhègè 话筒 huàtǒng 很贵 hěnguì ma

    - Cái micro này rất đắt à?

  • - zài yòng 话筒 huàtǒng 唱歌 chànggē

    - Anh ấy đang hát bằng micro.

  • - 话筒 huàtǒng de 声音 shēngyīn hěn 清晰 qīngxī

    - Âm thanh của cái loa rất rõ ràng.

  • - 这个 zhègè 话筒 huàtǒng 非常 fēicháng 灵敏 língmǐn

    - Ống nói này rất nhạy.

  • - 话筒 huàtǒng huài le 声音 shēngyīn 很小 hěnxiǎo

    - Cái loa hỏng rồi, âm thanh rất nhỏ.

  • - 一声 yīshēng 放下 fàngxià le 电话筒 diànhuàtǒng

    - Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè xīn 话筒 huàtǒng

    - Chúng ta cần một cái loa mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 话筒

Hình ảnh minh họa cho từ 话筒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话筒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng , Tǒng
    • Âm hán việt: Đồng , Động
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HBMR (竹月一口)
    • Bảng mã:U+7B52
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa