Đọc nhanh: 话筒 (thoại đồng). Ý nghĩa là: ống nói (điện thoại), micro; mi-crô, loa; cái loa. Ví dụ : - 话筒的音质非常好。 Chất lượng âm thanh của ống nói rất tốt.. - 这个话筒非常灵敏。 Ống nói này rất nhạy.. - 请把话筒递给我。 Hãy đưa ống nói cho tôi.
Ý nghĩa của 话筒 khi là Danh từ
✪ ống nói (điện thoại)
指电话机上的发话器
- 话筒 的 音质 非常 好
- Chất lượng âm thanh của ống nói rất tốt.
- 这个 话筒 非常 灵敏
- Ống nói này rất nhạy.
- 请 把 话筒 递给 我
- Hãy đưa ống nói cho tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ micro; mi-crô
微音器的通称
- 他 在 用 话筒 唱歌
- Anh ấy đang hát bằng micro.
- 这个 话筒 是 新 的
- Cái micro này là mới.
- 这个 话筒 很贵 吗 ?
- Cái micro này rất đắt à?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ loa; cái loa
向附近许多人大声讲话用的类似圆锥形的筒也叫传声筒
- 话筒 坏 了 , 声音 很小
- Cái loa hỏng rồi, âm thanh rất nhỏ.
- 话筒 的 声音 很 清晰
- Âm thanh của cái loa rất rõ ràng.
- 我们 需要 一个 新 话筒
- Chúng ta cần một cái loa mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kẻ buôn chuyện; người ngồi lê đôi mách
八卦者
- 这 话筒 真的 很烦
- Kẻ buôn chuyện này thật phiền phức.
- 我 讨厌 和 话筒 说话
- Tôi ghét nói chuyện với người ngồi lê đôi mách.
- 她 的 朋友 都 是 话筒
- Bạn của cô ấy đều là người ngồi lê đôi mách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话筒
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 请 把 话筒 递给 我
- Hãy đưa ống nói cho tôi.
- 无线 话筒 上 的 残渣
- Phần cặn trên mike không dây
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 我 讨厌 和 话筒 说话
- Tôi ghét nói chuyện với người ngồi lê đôi mách.
- 话筒 的 音质 非常 好
- Chất lượng âm thanh của ống nói rất tốt.
- 她 的 朋友 都 是 话筒
- Bạn của cô ấy đều là người ngồi lê đôi mách.
- 这 话筒 真的 很烦
- Kẻ buôn chuyện này thật phiền phức.
- 这个 话筒 是 新 的
- Cái micro này là mới.
- 这个 话筒 很贵 吗 ?
- Cái micro này rất đắt à?
- 他 在 用 话筒 唱歌
- Anh ấy đang hát bằng micro.
- 话筒 的 声音 很 清晰
- Âm thanh của cái loa rất rõ ràng.
- 这个 话筒 非常 灵敏
- Ống nói này rất nhạy.
- 话筒 坏 了 , 声音 很小
- Cái loa hỏng rồi, âm thanh rất nhỏ.
- 喀 哒 一声 , 放下 了 电话筒
- Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.
- 我们 需要 一个 新 话筒
- Chúng ta cần một cái loa mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话筒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话筒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm筒›
话›