Đọc nhanh: 题外话 (đề ngoại thoại). Ý nghĩa là: Lạc đề.
Ý nghĩa của 题外话 khi là Danh từ
✪ Lạc đề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题外话
- 涉外 问题
- vấn đề liên quan đến ngoại giao.
- 讨论 的 话题 涉及 得 很 深
- Chủ đề thảo luận này liên quan rất sâu.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 你别 转移 话题
- Bạn đừng có mà đổi chủ đề (đánh trống lảng).
- 话题 已经 转移 了
- Chủ đề đã được chuyển đổi.
- 国际 媒体 关注 这一 话题
- Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.
- 岔开 话题
- xa đầu đề câu chuyện
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 他 总能 带来 新 话题
- Anh ấy luôn có thể mang đến chủ đề mới mẻ.
- 别 岔开 话题 , 咱门 接着 说 正事
- Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.
- 这个 话题 很 有趣
- Chủ đề này rất thú vị.
- 这是 一个 众说纷纭 的 话题
- Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến khác nhau.
- 这个 项目 成 了 冷 话题
- Dự án này trở thành chủ đề không được quan tâm.
- 这些 话题 经常 惹人 争论
- Những chủ đề này thường gây ra tranh luận.
- 我们 对 这个 话题 感到 倦
- Chúng tôi cảm thấy chán nản với chủ đề này.
- 这 是 个 严肃 话题
- Đây là một chủ đề nghiêm túc.
- 这 是 会 话 的 主题
- Đây là chủ đề của hội thoại.
- 大家 所 谈论 的 不外 工作 问题
- những điều mọi người bàn luận không ngoài vấn đề công việc
- 我 对 这个 问题 , 是 外行 , 只能 不赞一词
- đối với vấn đề này, tôi là ngoài nghề, không có gì để nói
- 说空话 解决不了 实际 问题
- chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 题外话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 题外话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
话›
题›