Đọc nhanh: 话茬 (thoại tra). Ý nghĩa là: chủ đề đang thảo luận, tông giọng, đề tài. Ví dụ : - 听他的话茬儿,这件事好办。 nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.. - 我刚说到这儿,她就接上了话茬儿。 tôi vừa nói đến đây thì chị ấy nói tiếp câu chuyện.
Ý nghĩa của 话茬 khi là Danh từ
✪ chủ đề đang thảo luận
subject under discussion
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 我刚 说 到 这儿 , 她 就 接上 了 话茬儿
- tôi vừa nói đến đây thì chị ấy nói tiếp câu chuyện.
✪ tông giọng
tone of voice
✪ đề tài
topic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话茬
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 说话 鲁莽
- nói chuyện lỗ mãng.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 木块 茬 多
- Mảnh vụ gỗ nhiều.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 詈 辞 ( 骂人 的话 )
- lời mắng chửi.
- 你别 打断 话茬
- Bạn đừng cắt ngang lời nói.
- 这个 话茬 有 啥意思 ?
- Lời này có ý gì?
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 我刚 说 到 这儿 , 她 就 接上 了 话茬儿
- tôi vừa nói đến đây thì chị ấy nói tiếp câu chuyện.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话茬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话茬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茬›
话›