Đọc nhanh: 关注话题 (quan chú thoại đề). Ý nghĩa là: Chủ đề đã follow.
Ý nghĩa của 关注话题 khi là Danh từ
✪ Chủ đề đã follow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关注话题
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 要 关注 人口 健康
- Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.
- 解题 关键 在 窍
- Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.
- 他 找到 了 问题 的 关键
- Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.
- 她 看到 了 问题 的 关键
- Cô ấy đã nhìn thấy mấu chốt của vấn đề.
- 这是 解决问题 的 关键
- Đây là chìa khoá giải quyết vấn đề.
- 他们 讨论 了 关键问题
- Họ đã thảo luận các vấn đề chính.
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 这个 案件 引起 了 公众 关注
- Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.
- 报纸 越来越 关注 名人 与 八卦
- Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.
- 北京 话管 关系 好 叫 关系 铁
- Tiếng Bắc Kinh gọi quan hệ tốt là "quan hệ thép".
- 请 关注 公司 最新 的 公告
- Hãy theo dõi thông báo mới nhất của công ty.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 你别 转移 话题
- Bạn đừng có mà đổi chủ đề (đánh trống lảng).
- 话题 已经 转移 了
- Chủ đề đã được chuyển đổi.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 这些 问题 相互 关联
- Những vấn đề này liên quan đến nhau.
- 国际 媒体 关注 这一 话题
- Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.
- 如今 , 环境 问题 备受 关注
- Ngày nay, vấn đề môi trường đã được quan tâm.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关注话题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关注话题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
注›
话›
题›