Hán tự: 诅
Đọc nhanh: 诅 (trớ). Ý nghĩa là: chửi mắng; nguyền rủa, thề; thề nguyền. Ví dụ : - 别人诅咒我吃方便面没有调味料,我诅咒他吃方便面只有调味料。 Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.. - 不仅仅是混血诅咒 Không chỉ là lời nguyền lai căng.. - 这个诅咒就是会区分善恶 Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.
Ý nghĩa của 诅 khi là Động từ
✪ chửi mắng; nguyền rủa
诅咒
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 这个 诅咒 就是 会 区分 善恶
- Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.
- 诅咒 伊隆 · 马斯克
- Lời nguyền này có thể phân biệt được thiện và ác.
- 我 对 这 艘 未来 的 沉船 的 诅咒 又 加大 了
- Beats đang tải lên con tàu đắm trong tương lai này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ thề; thề nguyền
盟誓;发誓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诅
- 诅咒 伊隆 · 马斯克
- Lời nguyền này có thể phân biệt được thiện và ác.
- 你 不要 随便 诅咒 别人
- Cậu đừng có tùy tiện trù ẻo người khác.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 我 对 这 艘 未来 的 沉船 的 诅咒 又 加大 了
- Beats đang tải lên con tàu đắm trong tương lai này.
- 他 受到 了 别人 的 诅咒
- Anh ấy bị người khác nguyền rủa.
- 这个 诅咒 就是 会 区分 善恶
- Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诅›